Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 10 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第10課-言葉)

Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!

Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 10 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.

  

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 10 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!

STT

Hán Tự

Từ vựng

Âm Hán

Nghĩa

  1.  

もうける

[お金を~]

もうける

[おかねを~]

[KIM]

Make [money], earn

Kiếm [tiền]

  1.  

見かける

みかける

KIẾN

Notice, catch sight of

Nhìn thấy, bắt gặp

  1.  

否定する

ひていする

PHỦ ĐỊNH

Deny

Phủ định

  1.  

 

タイムマシン

 

Time machine

Cỗ máy thời gian

  1.  

宝くじ

たからくじ

BẢO

Lottery

Vé số

  1.  

当たる

[宝くじを~]

あたる

[たからくじを~]

ĐƯƠNG [BẢO]

Win [a lottery]

Trúng [vé số]

  1.  

 

ワールドカップ

 

World Cup

  1.  

 

カエル

 

Frog

Con ếch

  1.  

計画

けいかく

KẾ HỌA

Plan

Kế hoạch

  1.  

実際

じっさい

THỰC TẾ

Actuality

Thực tế

  1.  

 

めったに

 

Seldom

Hiếm khi

  1.  

通じる

[電話が~]

つうじる

[でんわが~]

THÔNG [ĐIỆN THOẠI]

Get through [on the telephone]

Thông, được nối [điện thoại]

  1.  

時間通りに

じかんどおりに

THỜI GIAN THÔNG

On time

Đúng giờ

  1.  

 

かかる

[エンジンが~]

 

[Engine] start

[Động cơ] khởi động

  1.  

おに

QUỶ

Demon

Con quỷ

  1.  

怒る

おこる

NỘ

Get angry

Tức giận, cáu

  1.  

CO2

シーオーツー

 

Co2

  1.  

抽選

ちゅうせん

TRỪU

Draw, ballot

Rút thăm, sổ xố

  1.  

一等

いっとう

NHẤT ĐẲNG

First place

Giải nhất

  1.  

投票

とうひょう

ĐẦU PHIẾU

Voting

Bỏ phiếu, bầu

  1.  

[お]互いに

[お]たがいに

HỖ

Each other

Lẫn nhau

  1.  

出す

[修理に~]

だす

[しゅうりに~]

XUẤT [TU LÍ]

Send [for repair]

Đưa đi/ gửi đi [sửa]

  1.  

聞き返す

ききかえす

VĂN PHẢN

Ask to have something explained again

Hỏi lại, yêu cầu nói lại

  1.  

 

てっきり

 

Definitely

Chắc chắn, đinh ninh

  1.  

倉庫

そうこ

THƯƠNG KHỐ

Storeroom, warehouse

Kho chứa đồ, nhà kho

  1.  

 

プリンター

 

Printer

Máy in

  1.  

入る

[電源が~]

はいる

[でんげんが~]

NHẬP

[ĐIỆN NGUYÊN]

[Power] be on

[Điện nguồn] bật

  1.  

 

マニュアル

 

Manual

Sách hướng dẫn

  1.  

親しい

したしい

THÂN

Close, familiar

Thân thiết, gần gũi

  1.  

驚く

おどろく

KINH

Be surprised

Ngạc nhiên

  1.  

~代[60代]

~だい

ĐẠI

-Ies [sixties]

Những năm ~ [60]

  1.  

誤解

ごかい

NGỘ GIẢI

Misunderstanding

Sự hiểu lầm

  1.  

記憶

きおく

KÍ ỨC

Memory

Ký ức, trí nhớ

  1.  

かた

HÌNH

Type

Loại, kiểu

  1.  

~型

~がた

HÌNH

Type

Kiểu ~ , loại ~

  1.  

落とし物

おとしもの

LẠC VẬT

Lost property

Đồ đánh rơi

  1.  

転ぶ

ころぶ

CHUYỂN

Fall over

Ngã, té

  1.  

奇数

きすう

KÌ SỔ

Odd number

Số lẻ

  1.  

偶数

ぐうすう

NGẪU SỔ

Even number

Số chẵn

  1.  

 

ぼんやりする

 

Daydream, woolgather

Mất tập trung

  1.  

あわて者

あわてもの

GIẢ

Careless person

Người hay hoảng hốt

  1.  

 

ミス

 

Mistake

Sai lầm, lỗi

  1.  

 

これら

 

These

Những ( cái) này

  1.  

 

ヒューマンエラー

 

Human error

Lỗi chủ quan, lỗi do con người

  1.  

手術

しゅじゅつ

THỦ THUẬT

Operation

Phẫu thuật

  1.  

患者

かんじゃ

HOẠN GIẢ

Patient

Bệnh nhân

  1.  

心理学者

しんりがくしゃ

TÂM LÍ HỌC GIẢ

Psychologist

Nhà tâm lý học

  1.  

 

おかす[ミスを~]

 

Make [a mistake]

Phạm, mắc [lỗi]

  1.  

 

うっかりミス

 

Careless mistake

Lỗi bất cẩn

  1.  

 

うっかり

 

Careless

Bất cẩn

  1.  

 

こういう

 

This kind of, such (ef. ああいう that kind of)

Như thế này

  1.  

 

チェックリスト

 

Checklist

Danh sách kiểm tra

  1.  

手がかり

てがかり

THỦ

Hint, clue

Gợi ý, đầu mối

  1.  

一方

いっぽう

PHƯƠNG

On the other hand

Mặt khác

  1.  

深く

[~呼吸する]

ふかく

[~こきゅうする]

THÂM [HÔ HẤP]

[Breathe] deeply

[Thở] sâu

  1.  

ゆび

CHỈ

Finger

Ngón tay

  1.  

聖人君子

せいじんくんし

THÁNH NHÂN QUÂN TỬ

Model of all virtues

Thánh nhân quân tử, người toàn vẹn

  1.  

 

うそつき

 

Liar

Kẻ nói dối

  1.  

 

または

 

Or

Hay như, hoặc là

  1.  

 

エラー

 

Error

Lỗi

  1.  

困った人

こまったひと

KHỐN NHÂN

Hopeless person

Người gặp khó khăn, người khổ sở

  1.  

完成する

かんせいする

HOÀN THÀNH

Complete

Hoàn thành

  1.  

つながる

[出来事に~]

つながる

[できごとに~]

[XUẤT LAI SỰ]

Lead to [an incident]

Dẫn đến [sự cố]

  1.  

出来事

できごと

XUẤT LAI SỰ

incident

Sự cố

  1.  

不注意

ふちゅうい

BẤT CHÚ Ý

carelessness

Không chú ý, bất cẩn

  1.  

引き起こす

ひきおこす

DẪN KHỞI

Cause, bring about

Gây ra

  1.  

どういうことでしょうか。

Ý anh/ chị là gì?

Bày tỏ rằng bạn đang bối rối bởi những gì bạn vừa nghe được.

  1.  

そんなはずはありません。

Không thể như thế đâu!

  1.  

てっきり~と(おも)っていました。

Tôi đã đinh ninh rằng…

Nói với người nghe những gì bạn đã tin cho đến bây giờ, và thể hiện cảm giác rằng bạn thấy khó thể tin những gì bạn vừa nghe.

  1.  

()(わる)くする。

Thấy khó chịu

  1.  

わかってもらえればいいんです。

Ông hiểu cho thì được rồi

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 10 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan