Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 2 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第2課-言葉)

Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!

Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 2 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.

                        

 

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 2 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!

STT

Hán Tự

Từ vựng

Âm Hán

Nghĩa

1

 

ふく[ガラスを~]

 

Wipe [the (window) glass]

Lau, chùi [cửa kính]

2

結果

けっか

KẾT QUẢ

Result

Kết quả

3

外来語

らいがいご

NGOẠI LAI NGỮ

Loanword

Từ ngoại lai

4

守る[地球を~]

まもる[ちきゅうを~]

THỦ [ĐỊA CẦU]

Protect [the earth]

Bảo vệ [trái đất]

5

 

ソフトウェア

 

Software

Phần mềm

6

 

メール

 

mai

Thư điện tử

7

郵便

ゆうびん

BƯU TIỆN

(Postal) mail

Đường bưu phẩm, bưu điện

8

E メール

イーメール

 

E-mail, thư điện tử

9

栄養

えいよう

VINH DƯỠNG

Nutrition

Dinh dưỡng

10

 

カロリー

 

Calorie

Calori

11

 

エコ

 

Eco, concern for the environment

Sinh thái, quan tâm đến môi trường

12

環境

かんきょう

HOÀN CẢNH

Environment

Môi trường

13

 

アポ

 

Appointment

Cuộc hẹn

14

省エネ

しょうエネ

TỈNH

Energy-saving

Tiết kiệm năng lượng

15

学習する

がくしゅうする

HỌC TẬP

Learn

Học

16

記事

きじ

KÍ SỰ

Article (in a newspaper, magazine, etc.)

Bài báo (trên một tờ báo, tạp chí, v.v.)

17

分ける[ごみを~]

わける

PHÂN

Separate [rubbish]

Phân loại [rác]

18

 

うわさ

 

Rumor

Tin đồn

19

辺り

あたり

BIÊN

Area

Khu vực

20

 

アドバイス

 

Advice

Lời khuyên

21

事件

じけん

SỰ KIỆN

Incident

Vụ án

22

奪う

うばう

ĐOẠT

Take, snatch, steal

Cướp, đoạt

23

干す

ほす

KIỀN

Dry

Phơi

24

以外

いがい

DĨ NGOẠI

Apart from, except

Ngoài

25

 

つく[うそを~]

 

Tell [a lie]

Nói [dối]

26

 

ロボット

 

Robot

Rô bốt

27

本物

ほんもの

BẢN VẬT

Real thing

Đồ thật

28

飛ぶ[空を~]

とぶ[そらを~]

PHI [KHÔNG]

Fly [in the sky]

Bay [trên trời]

29

 

オレンジ

 

Orange

Cam

30

 

パジャマ

 

Pajamas

Đồ Pijama

31

四角い

しかくい

TỨ GIÁC

Square (in shape)

Vuông

32

うで

OẢN

Arm

Cánh tay

33

つける[腕に~]

つける[うでに~]

 

Attach to, wear on [one's arm]

Đeo vào [Cánh tay]

34

 

ふるさと

 

Hometown

Quê nhà

35

話しかける

はなしかける

THOẠI

Speak to, address

Nói với, bắt chuyện

36

不在連絡票

ふざいれんらくひょう

BẤT TẠI LIÊN LẠC PHIẾU

Attempted delivery notice

Giấy báo đã ghé chuyển hàng nhưng người nhận vắng nhà.

37

~宅

~たく

TRẠCH

Home, residence

Nhà

38

工事

こうじ

CÔNG SỰ

Construction

Thi công

39

休日

きゅうじつ

HƯU NHẬT

Holiday, day off

Ngày nghỉ

40

断水

だんすい

ĐOẠN THỦY

Interruption to water supply

Mất nước

41

 

リモコン

 

Remote control

Cái điều khiển từ xa

42

 

ロボコン

 

Robot Contest

Cuộc thi rô bốt

43

苦手[な]

にがて[な]

KHỔ THỦ

Weak point, something one is not good at

Kém, không giỏi

44

紛らわしい

まぎらわしい

PHÂN

Confusing

Không rõ ràng, gây bối rối

45

正確[な]

せいかく[な]

CHÍNH XÁC

Accurate

Chính xác, cân bằng

46

 

バランス

 

Balance

Cân bằng

47

引く[線を~]

ひく[せんを~]

DẪN [TUYẾN]

Draw [a line]

Kẻ [một đường]

48

筆者

ひっしゃ

BÚT GIẢ

Writer/author (of a piece)

Tác giả ( của một bài viết)

49

 

いまだに

 

Even now

Bây giờ vẫn

50

 

とんでもない

 

Nothing of the sort!

Chẳng ra sao cả

51

宇宙人

うちゅうじん

VŨ TRỤ NHÂN

Alien, extraterrestrial being

Người ngoài trái đất

52

全く

まったく

TOÀN

Entirely

Hoàn toàn

53

別の

べつの

BIỆT

Another, different

Khác

54

~自身

~じしん

TỰ THÂN

Oneself

Tự (mình), chính ( mình)

55

友人

ゆうじん

HỮU NHÂN

Friend

Bạn thân

56

 

また

 

Moreover

Hơn nữa, vả lại

57

 

ライス

 

Cooked rice served with a Western meal

Cơm

58

 

アドレス

 

Address

Địa chỉ

59

 

メールアドレス

 

E-mail address

Địa chỉ email

60

 

プレゼン

 

Presentation

Bài thuyết trình

61

 

アイデンティティ

 

Identity

Bản sắc, đặc điểm

62

 

コンプライアンス

 

Compliance

Sự tuân thủ luật, làm đúng luật

63

例えば

たとえば

LỆ

For example

Ví dụ

64

 

ポリシー

 

Policy, principles

Nguyên tắc, chính sách

65

場合

ばあい

TRÀNG HỢP/ TRƯỜNG HỢP

Case, situation

Trường hợp

66

パーセント

 

%

Tỷ lệ phần trăm

67

普通に

ふつうに

PHỔ THÔNG

Usually

Bình thường

68

 

いまさら

 

At this (late) stage, after all this time

Đến lúc này thì ( Sự viêc đã muộn)

69

必要

ひつよう

TẤT YẾU

Necessity

Sự cần thiết

70

 

なくてはならない

 

Indispensable

Không thể thiếu, không thể không có

71

取る

[バランスを~]

とる

 

THỦ

Achieve la balancel

Đạt được, có được [sự cân bằng]

72

文章

ぶんしょう

VĂN CHƯƠNG

Essay

Bài văn

73

比べる

くらべる

BỈ/TỈ

Compare

So sánh

74

(いそが)しいところ、...

(Xin lỗi), làm phiền anh/chị trong lúc bận rộn,...

Vừa lưu tâm đến tình hình của ai đó, vừa mở lời gọi

75

それで...

Và...?

Lắng nghe người khác nói và gợi mở họ trình bày tiếp.

76

僕自身(ぼくじしん)もそうだけど、...

Chính bản thân tôi cũng thế và kể cả,..

77

(なん)(なん)だかわからない。

Tôi không biết cái gì là cái gì luôn.

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 2 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan