Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 4 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第4課-言葉)

Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!

Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 4 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.

                        

 

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 4 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!

 

STT

Hán Tự

Từ vựng

Âm Hán

Nghĩa

1

検査する

けんさする

KIỂM TRA

Examine, inspect

Kiểm tra

2

明日

あす

MINH NHẬT

Tomorrow

Ngày mai

3

能力

のうりょく

NĂNG LỰC

Capability

Năng lực

4

 

バザー

 

Bazaar

Chợ bán hàng cũ

5

 

マクス

 

Nose and mouth mask

Khẩu trang, mặt na

6

 

スーツケース

 

Suitcase

Va li

7

目が覚める

めがさめる

MỤC GIÁC

Wake up, realize

Tỉnh giấc

8

朝礼  

ちょうれい

TRIÊU LỄ

Morning meeting

Lễ tập trung buổi sáng, giao ban công việc buổi sáng (Ở công ty, trường học,...)

9

校歌

こうか

GIÁO CA

School song

Bài hát truyền thống của nhà trường

10

敬語

けいご

KÍNH NGỮ

Honorific language

Kính ngữ

11

感想文

かんそうぶん

CẢM TƯỞNG VĂN

Review (e.g., of a book one has read

Bài văn trình bày cảm tưởng (như về một cuốn sách đã đọc)

12

運動場

うんどうじょう

VẬN ĐỘNG TRÀNG

Sports ground

Sân tập thể dục, sân vận động

13

 

いたずら

 

Prank

Ngịch ngợm

14

美しい

うつくしい

Beautiful

Đẹp

15

世紀

せいき

THẾ KỈ

Century

Thế kỷ

16

平和[な]

へいわ[な]

BÌNH HÒA

Peaceful

Hòa bình

17

人々

ひとびと

NHÂN

People

Mọi người

18

願う

ねがう

NGUYỆN

Desire, wish for, hope for

Mong muốn, cầu mong

19

ぶん

VĂN

Sentence, style

Câu, kiểu câu

20

書き換える

かきかえる

THƯ HOÁN

Rewrite

Viết lại thành

21

合わせる

あわせる

HỢP

Combine

Kết hợp, viết lại

22

 

もともと

 

Originally

Vốn dĩ

23

若者

わかもの

NHƯỢC GIẢ

Young person

Người trẻ tuổi

24

~湖

~こ

HỒ

Lake~

Hồ

25

深い

ふかい

THÂM

Deep

Sâu

26

 

さまざま[な]

 

Various

Nhiều, đa dạng

27

苦しい[生活が~]

くるしい[せいかつが~]

KHỔ [SINH HOẠT]

Hard

Khổ, vất vả [cuộc sống ]

28

性格

せいかく

TÍNH CÁCH

Character

Tính cách

29

人気者

にんきもの

NHÂN KHÍ GIẢ

Popular person

Người được yêu thích, người được hâm mộ

30

多く

おおく

ĐA

Many

Nhiều

31

不安[な]

ふあん[な]

BẤT AN

Worried

Bất an, lo lắng

32

出る[製品が~]

でる[せいひんが~]

XUẤT [CHẾ PHẨM]

[Product] come on sale

Ra thị trường, được bày bán [sản phẩm]

33

かみなり

LÔI

Thunder

Sấm sét

34

 

うち

 

We us (cf. うちの子ども: my children)

Chúng tôi

35

残念[な]

ざんねん[な]

TÀN NIỆM

Disappointing, regrettable

Tiếc, nuối tiếc

36

認める

みとめる

NHẬN

Accept

Thừa nhận

37

現実

げんじつ

HIỆN THỰC

Fact, reality

Thực tế

38

愛する

あいする

ÁI

Love

Yêu

39

首都

しゅと

THỦ ĐÔ

Capital (city)

Thủ đô

40

伝言

でんごん

TRUYỀN NGÔN

Message

Lời nhắn, tin nhắn để lại

41

留守番電話

るすばんでんわ 

LƯU THỦ PHIÊN ĐIỆN THOẠI

Answerphone, voicemail

Hộp thư thoại

42

 

メッセージ

 

Message

Tin nhắn

43

受ける

[伝言を~]

うける

[でんごんを~]

THỤ [TRUYỀN NGÔN]

Receive [a message]

Nhận [một tin nhắn]

44

入れる

[メッセージを~]

いれる

[メッセージを~]

NHẬP

Leave [a message]

Để lại [một tin nhắn]

45

差し上げる

[電話を~]

さしあげる

[でんわを~]

SOA - THƯỢNG

[ĐIỆN THOẠI]

Give [a call]

Gọi [một cuộc gọi]

46

 

そのように

 

Like that

Như thế

47

出る

[電話に~]

でる

[でんわに~]

XUẤT [ĐIỆN THOẠI]

Answer [the telephone]

Trả lời [điện thoại]

48

急[な]

きゅう[な]

CẤP

Urgent

Gấp

49

入る

[仕事が~]

はいる

[しごとが~]

NHẬP [SĨ SỰ]

[Work] come in

Có [công việc]

50

取り消す

とりけす

THỦ TIÊU

Cancel, erase

Hủy

51

来客中

らいきゃくちゅう

LAI KHÁCH TRUNG

With a visitor

Đang có khách

52

食パン

しょくパン

THỰC

Bread

Đang tiếp khách

53

売り切れ

うりきれ

MẠI THIẾT

Sold out

Hết hàng

54

 

バーゲンセール

 

(Bargain) sale

Bán giảm giá

55

案内状

あんないじょう

ÁN NỘI TRẠNG

(Written) invitation

Giấy mời, thư mời

56

~状

[招待~]

~じょう

[しょうたい~]

TRẠNG [CHIÊU ĐÃI]

Letter, note, card [of invitation]

Thư, thiệp , giấy [mời]

57

遠い

[電話が~]

とおい

[でんわが~]

VIỄN

Faint, hard to hear [voice on telephone]

Nghe không rõ [tiếng trên điện thoại]

58

~嫌い

~ぎらい

HIỀM

Dislike

Ghét, không thích

59

時代

じだい

THÌ ĐẠI

Period, era, times

Thời đại, thời kỳ

60

順に

じゅんに

THUẬN

In sequence

Lần lượt, theo thứ tự

61

失礼[な]

しつれい[な]

THẤT LỄ

Rude

Thất lễ

62

進める

すすめる

TIẾN

Recommend

Tiến cử, giới thiệu

63

腹を立てる

はらをたてる

PHÚC LẬP

Get angry

Nổi cáu, tực giận

64

味わう

あじわう

VỊ

Experience, taste

Thưởng thức

65

 

つなぐ

 

Hold (hands), connect (lines)

Nắm (tay), nối (dây)

66

 

エピソード

 

Episode

Câu chuyện, giai thoại

67

大嫌い

だいきらい

ĐẠI HIỀM

Hate

Rất ghét

68

[好き/嫌い]

だい

[すき/きらい]

ĐẠI [HẢO/HIỀM]

Greatly [like/dislike]

Rất, cực [thích/ ghét]

69

 

しつこい

 

Persistent

Cứng đầu, ngoan cố, bướng bỉnh

70

全員

ぜんいん

TOÀN VIÊN

Everyone

Tất cả mọi người

71

数日

すうじつ

SỔ NHẬT

A few days

Vài ngày

72

親せき

しんせき

THÂN

Relative

Họ hàng

73

接続する

せつぞくする

TIẾP TỤC

Connect

Kết nối

74

申し出る

もうしでる

THÂN XUẤT

Offer, propose

Đề nghị

75

結局

けっきょく

KẾT CỤC

In the end

Kết cục, cuối cùng

76

早速

さっそく

TẢO TỐC

Immediately

Ngay lập tức

77

 

そば

 

Beside

Bên cạnh

78

取り付ける

とりつける

THỦ - PHÓ

Install

Lắp đặt

79

出席者

しゅっせきしゃ

XUẤT TỊCH GIẢ

Attendee

Người tham dự

80

料金

りょうきん

LIÊU KIM

Fee, charge

Phí

81

いつもお世話(せわ)になっております。

Cảm ơn anh/chị lúc nào cũng đã hỗ trợ chúng tôi

82

あいにく...

Chẳng may...

Cho ai đó biết rằng bạn lấy làm tiếc vì không thể đáp ứng điều mà họ kỳ vọng vào bạn.

83

(おそ)()りますが...

Tôi xin lỗi, nhưng...

Sử dụng khi yêu cầu sự hỗ trợ, cảm thông từ một người nào đó với cả sự tôn trọng.

84

そのままでよろしければ

Nếu y như thế này mà thấy ổn rồi thì...

85

ただいまのメッセージをお(あず)かりしました。

Tin nhắn của bạn đã được lưu lại

86

ごめん

Xin lỗi

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 4 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan