100 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THƯỜNG XUYÊN SỬ DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG HẰNG NGÀY

Học tiếng Nhật không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa và con người Nhật Bản. Dưới đây là 100 từ vựng tiếng Nhật thường xuyên sử dụng trong đời sống hằng ngày, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp nhanh chóng và tự tin hơn khi sống hoặc du lịch tại Nhật Bản.

 

STT

Tiếng Nhật

Phiên Âm

Nghĩa

1

こんにちは

Konnichiwa

Xin chào

2

おはようございます

Ohayou gozaimasu

Chào buổi sáng

3

こんばんは

Konbanwa

Chào buổi tối

4

さようなら

Sayounara

Tạm biệt

5

お疲れ様でした

Otsukaresama deshita

Bạn đã vất vả rồi, cảm ơn bạn (sau khi làm việc)

6

ありがとうございます

Arigatou gozaimasu

Cảm ơn

7

ごめんなさい

Gomen nasai

Xin lỗi

8

はい

Hai

Vâng

9

いいえ

Iie

Không

10

家族

Kazoku

Gia đình

11

友達

Tomodachi

Bạn bè

12

Chichi

Bố (của tôi)

13

Haha

Mẹ (của tôi)

14

Ani

Anh trai (của tôi)

15

Ane

Chị gái (của tôi)

16

Otouto

Em trai (của tôi)

17

Imouto

Em gái (của tôi)

18

学校

Gakkou

Trường học

19

先生

Sensei

Thầy, cô giáo

20

学生

Gakusei

Học sinh, sinh viên

21

仕事

Shigoto

Công việc

22

会議

Kaigi

Cuộc họp

23

勉強

Benkyou

Học tập

24

資料

Shiryou

Tài liệu

25

時計

Tokei

Đồng hồ

26

お金

Okane

Tiền

27

Mise

Cửa hàng

28

Eki

Nhà ga

29

電話

Denwa

Điện thoại

30

お茶

Ocha

Trà

31

コーヒー

Koohii

Cà phê

32

寿司

Sushi

Sushi

33

ラーメン

Raamen

Mì ramen

34

パン

Pan

Bánh mì

35

Mizu

Nước

36

牛乳

Gyuunyuu

Sữa

37

りんご

Ringo

Quả táo

38

さくらんぼ

Sakuranbo

Quả anh đào

39

食べる

Taberu

Ăn

40

飲む

Nomu

Uống

41

見る

Miru

Xem

42

聞く

Kiku

Nghe

43

読む

Yomu

Đọc

44

書く

Kaku

Viết

45

電車

Densha

Tàu điện

46

自転車

Jitensha

Xe đạp

47

Kuruma

Xe hơi

48

Kita

Phía Bắc

49

Minami

Phía Nam

50

Higashi

Phía Đông

51

西

Nishi

Phía Tây

52

Sora

Bầu trời

53

Kumo

Mây

54

太陽

Taiyou

Mặt trời

55

Hoshi

Ngôi sao

56

Ame

Mưa

57

晴れ

Hare

Trời nắng

58

Kaze

Gió

59

寒い

Samui

Lạnh

60

暑い

Atsui

Nóng

61

料理

Ryouri

Món ăn

62

決める

Kimeru

Quyết định

63

やる

Yaru

Làm (chủ động)

64

する

Suru

Làm (không chủ động)

65

行く

Iku

Đi

66

来る

Kuru

Đến

67

帰る

Kaeru

Trở về

68

調べる

Shiraberu

Tìm kiếm

69

知る

Shiru

Biết

70

分かる

Wakaru

Hiểu

71

変える

Kaeru

Thay đổi

72

覚える

Oboeru

Nhớ

73

教える

Oshieru

Dạy

74

使う

Tsukau

Sử dụng

75

会う

Au

Gặp

76

働く

Hataraku

Làm việc

77

休む

Yasumu

Nghỉ ngơi

78

遊ぶ

Asobu

Chơi

79

手伝う

Tetsudau

Giúp đỡ

80

必要

Hitsuyou

Cần thiết

81

使う

Tsukau

Dùng

82

早い

Hayai

Nhanh

83

遅い

Osoi

Chậm

84

近い

Chikai

Gần

85

遠い

Tooi

Xa

86

大きい

Ookii

Lớn

87

小さい

Chiisai

Nhỏ

88

高い

Takai

Cao, đắt

89

安い

Yasui

Rẻ

90

明るい

Akarui

Sáng

91

暗い

Kurai

Tối

92

きれい

Kirei

Đẹp

93

汚い

Kitanai

Bẩn

94

強い

Tsuyoi

Mạnh

95

弱い

Yowai

Yếu

96

面白い

Omoshiroi

Thú vị

97

つまらない

Tsumaranai

Chán

98

暖かい

Atatakai

Ấm áp

99

涼しい

Suzushii

Mát mẻ

100

幸せ

Shiawase

Hạnh phúc

 

 

 

 

Tin liên quan