150 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG NHẬT

Động từ nhóm 1: Những động từ có vần ~います

  1. ()います : Gặp
  2. (あそ)びます : Chơi
  3. あります : Có (dùng cho đồ vật)
  4. ()きます : Đi
  5. (おく)ります: Gửi
  6. (およ)ぎます: Bơi
  7. ()わります: Xong, kết thúc
  8. ()います: Mua
  9. (かえ)ります: Trở về
  10. かかります: Mất,tốn
  11. ()きます: Viết
  12. ()します: Cho mượn
  13. ()きます: Nghe
  14. ()ります: Cắt
  15. ()ります: Biết
  16. ()います: Hút (thuốc)
  17. ()します: Lấy ra
  18. ()ります: Chụp (hình)
  19. (なら)います: Học (có người dạy)
  20. ()みます: Uống
  21. (はい)ります: Vào (đâu đó)
  22. (はたら)きます: Làm việc
  23. (はな)します: Nói
  24. ()ちます: Chờ
  25. もらいます: Nhận
  26. (やす)みます: Nghỉ ngơi
  27. ()みます: Đọc
  28. わかります: Hiểu
  29. (あら)います: Rửa, giặt
  30. (ある)きます: Đi bộ
  31. ()います: Nói
  32. (いそ)ぎます: Vội vàng
  33. ()ります: Cần
  34. (うご)きます: Di chuyển,chuyển động
  35. (うた)います: Hát
  36. ()ります: Bán
  37. ()きます: Đặt (vào)
  38. ()します:  Ấn, đẩy, nhấn, bấm
  39. (おも)います: Nghĩ (rằng)
  40. (おも)()します: Nhớ ( ra)
  41. (およ)ぎます: Bơi
  42. (かえ)します: Trả lại
  43. ()ちます: Thắng
  44. かぶります: Đội (mũ)
  45. ()します: Tắt (đèn)
  46. (さわ)ります: Sờ (vào cửa)
  47. ()みます: Sống
  48. (すわ)ります: Ngồi
  49. ()ちます: Đứng
  50. ()します: Giao, nộp, đưa ra
  51. 使(つか)います: Sử dụng
  52. ()ます: Mặc (áo)
  53. (つく)ります: Làm, chế tạo
  54. (つく)ります: Làm, chế tạo, trồng (rau)
  55. ()れて()きます: Dẫn (ai đó) đi đâu
  56. 手伝(てつだ)います: Giúp đỡ
  57. ()まります: Ngụ lại, trọ lại
  58. ()ります: Lấy
  59. (なお)します: Sửa chữa, đính chính
  60. なくします: Làm mất
  61. なります: Trở nên, trở thành
  62. ()ぎます: Cởi ra (quần áo, giày)
  63. (のぼ)ります: Leo núi
  64. ()ります: Leo lên xe
  65. はきます: Mặc (quần), mang (giày)
  66. ()きます: Chơi (đàn, thể thao)
  67. ()きます: Kéo
  68. ()ります: Rơi (mưa, tuyết)
  69. (はら)います: Trả tiền
  70. (はな)します: Nói chuyện
  71. ()がります: Quẹo
  72. ()ちます: Đợi
  73. (まわ)します: Vặn
  74. ()って()きます: Mang đi
  75. (やく)()ちます: Có ích
  76. ()びます: Gọi
  77. (わた)ります: Qua (cầu)

Động từ nhóm 2: Những động từ có vần ~ えますvà một số động từ có vần ~います

  1. あげます: Cho, tặng
  2. います: Có (người, động vật)
  3. ()きます: Thức
  4. (おし)えます: Dạy
  5. かけます: Gọi (điện thoại)
  6. ()ります: Mượn
  7. ()べます: Ăn
  8. (つか)れます: Mệt
  9. できます: Có thể
  10. ()ます: Rời khỏi
  11. ()ます: Ngủ
  12. ()ます: Xem
  13. (むか)えます: Đón
  14. ()けます: Mở
  15. (あつ)めます: Sưu tập, tập hợp
  16. ()びます: Tắm
  17. ()れます: Nhập (học)
  18. ()まれます: (được) Sinh ra
  19. (おぼ)えます: Nhớ, thuộc (bài)
  20.        ()ります: Xuống (xe)
  21.         ()えます: Đổi
  22.         かけます: Đeo (kính)
  23. ()をつけます: Chú ý
  24. くれます: Cho, tặng
  25. ()めます: Đóng
  26. ()てます: Vứt, bỏ
  27. ()ります: Đủ
  28. (つか)れます: Mệt
  29. つけます: Cho (ai đó) làm gì
  30. ()かけます: Ra ngoài
  31. ()めます: Đậu, ngừng
  32. ()()えます: Chuyển, sang (xe)
  33. (はじ)めます: Bắt đầu
  34. ()けます: Thua
  35. (むか)えます: Đón
  36. やめます: Nghỉ (làm)
  37. (わす)れます: Quên

 

 Động từ nhóm 3: Động từ きます~します         

  1. 食事(しょくじ)します: Dùng bữa
  2. 心配(しんぱい)します: Yên tâm
  3. 勉強(べんきょう)します: Học (tự học)
  4. 案内(あんない)します: Hướng dẫn
  5. 運転(うんてん)します: Lái xe
  6. 見学(けんがく)します: Tham quan học tập
  7. コピーします: Copy
  8. 残業(ざんぎょう)します: Làm thêm
  9. 修理(しゅうり)します: Sửa chữa
  10. 出張(しゅっちょう)します: Đi công tác
  11. 説明(せつめい)します: Giải thích
  12. 洗濯(せんたく)します: Giặt giũ
  13. 掃除(そうじ)します: Lau chùi, dọn dẹp
  14. ()れて()ます: Dẫn (ai đó) đến
  15. 電話(でんわ)します: Gọi điện thoại
  16. 引っ()します: Dọn nhà
  17. ()って()ます: Mang đến
  18. 予約(よやく)します: Đặt trước, hẹn trước
  19. 留学(りゅうがく)します: Du học
  20. 練習(れんしゅう)します: Luyện tập
  21. ()ります: Rơi (mưa, tuyết)
  22. ございます        ござって    :Có, tồn tại (kính ngữ)
  23. ()ります: Sơn, vẽ
  24. ()びます: Bay, nhảy
  25. ()まります        : Thức đêm
  26. (さが)します: Tìm kiếm
  27. ()きます: Nở (hoa)
  28. ()()げます: Đưa cho (kính ngữ)
  29. ()(もの)します: Mua sắm
  30. ()ます: Đến
  31. 結婚(けっこん)します: Kết hôn
  32. 研究(けんきゅう)します: Nghiên cứu
  33. 散歩(さんぽ)します: Đi dạo
  34. します: Làm, chơi
  35. 紹介(しょうかい)します: Giới thiệu

Hi vọng những chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn chinh phục con đường đã chọn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình.

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan