Tháng 11
20
150 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG NHẬT
Động từ nhóm 1: Những động từ có vần ~います
- 会います : Gặp
- 遊びます : Chơi
- あります : Có (dùng cho đồ vật)
- 行きます : Đi
- 送ります: Gửi
- 泳ぎます: Bơi
- 終わります: Xong, kết thúc
- 買います: Mua
- 帰ります: Trở về
- かかります: Mất,tốn
- 書きます: Viết
- 貸します: Cho mượn
- 聞きます: Nghe
- 切ります: Cắt
- 知ります: Biết
- 吸います: Hút (thuốc)
- 出します: Lấy ra
- 撮ります: Chụp (hình)
- 習います: Học (có người dạy)
- 飲みます: Uống
- 入ります: Vào (đâu đó)
- 働きます: Làm việc
- 話します: Nói
- 待ちます: Chờ
- もらいます: Nhận
- 休みます: Nghỉ ngơi
- 読みます: Đọc
- わかります: Hiểu
- 洗います: Rửa, giặt
- 歩きます: Đi bộ
- 言います: Nói
- 急ぎます: Vội vàng
- 要ります: Cần
- 動きます: Di chuyển,chuyển động
- 歌います: Hát
- 売ります: Bán
- 置きます: Đặt (vào)
- 押します: Ấn, đẩy, nhấn, bấm
- 思います: Nghĩ (rằng)
- 思い出します: Nhớ ( ra)
- 泳ぎます: Bơi
- 返します: Trả lại
- 勝ちます: Thắng
- かぶります: Đội (mũ)
- 消します: Tắt (đèn)
- 触ります: Sờ (vào cửa)
- 住みます: Sống
- 座ります: Ngồi
- 立ちます: Đứng
- 出します: Giao, nộp, đưa ra
- 使います: Sử dụng
- 着ます: Mặc (áo)
- 作ります: Làm, chế tạo
- 造ります: Làm, chế tạo, trồng (rau)
- 連れて行きます: Dẫn (ai đó) đi đâu
- 手伝います: Giúp đỡ
- 泊まります: Ngụ lại, trọ lại
- 取ります: Lấy
- 直します: Sửa chữa, đính chính
- なくします: Làm mất
- なります: Trở nên, trở thành
- 脱ぎます: Cởi ra (quần áo, giày)
- 登ります: Leo núi
- 乗ります: Leo lên xe
- はきます: Mặc (quần), mang (giày)
- 弾きます: Chơi (đàn, thể thao)
- 引きます: Kéo
- 降ります: Rơi (mưa, tuyết)
- 払います: Trả tiền
- 話します: Nói chuyện
- 曲がります: Quẹo
- 待ちます: Đợi
- 回します: Vặn
- 持って行きます: Mang đi
- 役に立ちます: Có ích
- 呼びます: Gọi
- 渡ります: Qua (cầu)
Động từ nhóm 2: Những động từ có vần ~ えますvà một số động từ có vần ~います
- あげます: Cho, tặng
- います: Có (người, động vật)
- 起きます: Thức
- 教えます: Dạy
- かけます: Gọi (điện thoại)
- 借ります: Mượn
- 食べます: Ăn
- 疲れます: Mệt
- できます: Có thể
- 出ます: Rời khỏi
- 寝ます: Ngủ
- 見ます: Xem
- 迎えます: Đón
- 開けます: Mở
- 集めます: Sưu tập, tập hợp
- 浴びます: Tắm
- 入れます: Nhập (học)
- 生まれます: (được) Sinh ra
- 覚えます: Nhớ, thuộc (bài)
- 降ります: Xuống (xe)
- 変えます: Đổi
- かけます: Đeo (kính)
- 気をつけます: Chú ý
- くれます: Cho, tặng
- 閉めます: Đóng
- 捨てます: Vứt, bỏ
- 足ります: Đủ
- 疲れます: Mệt
- つけます: Cho (ai đó) làm gì
- 出かけます: Ra ngoài
- 止めます: Đậu, ngừng
- 乗り換えます: Chuyển, sang (xe)
- 始めます: Bắt đầu
- 負けます: Thua
- 迎えます: Đón
- やめます: Nghỉ (làm)
- 忘れます: Quên
Động từ nhóm 3: Động từ きます và ~します
- 食事します: Dùng bữa
- 心配します: Yên tâm
- 勉強します: Học (tự học)
- 案内します: Hướng dẫn
- 運転します: Lái xe
- 見学します: Tham quan học tập
- コピーします: Copy
- 残業します: Làm thêm
- 修理します: Sửa chữa
- 出張します: Đi công tác
- 説明します: Giải thích
- 洗濯します: Giặt giũ
- 掃除します: Lau chùi, dọn dẹp
- 連れて来ます: Dẫn (ai đó) đến
- 電話します: Gọi điện thoại
- 引っ越します: Dọn nhà
- 持って来ます: Mang đến
- 予約します: Đặt trước, hẹn trước
- 留学します: Du học
- 練習します: Luyện tập
- 降ります: Rơi (mưa, tuyết)
- ございます ござって :Có, tồn tại (kính ngữ)
- 塗ります: Sơn, vẽ
- 飛びます: Bay, nhảy
- 泊まります : Thức đêm
- 探します: Tìm kiếm
- 咲きます: Nở (hoa)
- 差し上げます: Đưa cho (kính ngữ)
- 買い物します: Mua sắm
- 来ます: Đến
- 結婚します: Kết hôn
- 研究します: Nghiên cứu
- 散歩します: Đi dạo
- します: Làm, chơi
- 紹介します: Giới thiệu
Hi vọng những chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn chinh phục con đường đã chọn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật của mình.
----------------------------------------------------------------
Tin liên quan
Tháng 11
20
Tháng 11
15
Tháng 11
14
Tháng 11
14
Tháng 10
25
Tháng 10
24