79 BỘ THỦ THƯỜNG XUYÊN GẶP TRONG CHỮ HÁN TIẾNG NHẬT
79 BỘ THỦ THƯỜNG XUYÊN GẶP TRONG CHỮ HÁN TIẾNG NHẬT
STT |
Bộ |
Tên Hán Việt |
Ý nghĩa |
1 |
一 |
Nhất |
Một, là số đứng đầu các số đếm. |
2 |
丨 |
Cổn |
Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. |
3 |
丶 |
Chủ |
Nét chấm, một điểm. |
4 |
丿 |
Phiệt |
Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái. |
5 |
乙 |
Ất |
Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…). |
6 |
亅 |
Quyết |
Nét sổ có móc. |
7 |
亠 |
Đầu |
Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. |
8 |
人 |
Nhân |
Người, cách viết khác: 亻 |
9 |
儿 |
Nhân (đi) |
Người, như hình người đang đi. |
10 |
冂 |
Quynh |
Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy. |
11 |
冖 |
Mịch |
Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. |
12 |
刀 |
Đao |
con dao. Còn hình thức khác là刂 thường đứng bên phải các bộ khác. |
13 |
勹 |
Bao |
Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
14 |
匕 |
Chủy |
Cái thìa. |
15 |
卩 |
Tiết |
Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng. |
16 |
厂 |
Hán |
Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. |
17 |
厶 |
Tư, Khư |
Riêng tư. |
18 |
又 |
Hựu |
Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. |
19 |
口 |
Khẩu |
Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ Khẩu với bộ Vi: |
20 |
囗 |
Vi |
Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
21 |
土 |
Thổ |
Đất ( Gồm bộ nhị 二 với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ). Cần phân biệt với bộ Sỹ. |
22 |
夊 |
Truy, Tuy |
Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước. |
23 |
夕 |
Tịch |
Đêm tối ( nửa chữ nguyệt – mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ ). |
24 |
大 |
Đại |
Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ). |
25 |
女 |
Nữ |
Con gái ( Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo ). |
26 |
子 |
Tử |
Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân ). |
27 |
宀 |
Miên |
Mái nhà. |
28 |
寸 |
Thốn |
Tấc, một phần mười của thước. |
29 |
尸 |
Thi |
Thây người chết, Thi thể. |
30 |
山 |
Sơn |
Núi |
31 |
巾 |
Cân |
Cái khăn ( Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống ). |
32 |
幺 |
Yêu |
Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ). |
33 |
广 |
Nghiễm, Yểm |
Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ). |
34 |
廴 |
Dẫn |
Bước dài |
35 |
弋 |
Dực ( Dặc ): |
Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. |
36 |
弓 |
Cung |
Cái cung để bắn tên. |
37 |
彳 |
Xích ( Sách ) |
Bước ngắn, bước chân trái. |
38 |
心 |
Tâm |
Tim. Cách viết khác: 忄 |
39 |
戶 |
Hộ |
Cửa, Nhà. |
40 |
手 |
Thủ |
Tay. Cách viết khác: 扌 |
41 |
攵 |
Phộc |
Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác 攴 |
42 |
斗 |
Đấu ( Đẩu ) |
Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ) |
43 |
日 |
Nhật |
Mặt trời, ban ngày. |
44 |
木 |
Mộc |
Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ). |
45 |
欠 |
Khiếm |
Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ). |
46 |
水 |
Thủy |
Nước ( hình dòng nước chảy ). Cách viết khác: 氵 |
47 |
火 |
Hỏa |
Lửa. Cách viết khác: 灬 |
48 |
牛 |
Ngưu |
Con bò. Cách viết khác: 牜 |
49 |
犬 |
Khuyển |
Con chó. Cách viết khác: 犭 |
50 |
田 |
Điền |
Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh). |
51 |
疒 |
Nạch |
Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ). |
52 |
示 |
Kì ( Thị ) |
Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻 |
53 |
禾 |
Hòa |
Cây lúa. |
54 |
竹 |
Trúc |
Cây Tre, Hình thức khác: 竺 |
55 |
糸 |
Mịch |
Sợi tơ nhỏ. |
56 |
老 |
Lão |
Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ). |
57 |
耳 |
Nhĩ |
Tai để nghe. |
58 |
艹 |
Thảo |
Cỏ. |
59 |
衤 |
Y |
Áo. Cách viết khác: 衣 hay 礻 |
60 |
言 |
Ngôn |
Nói ( hội thoại ). |
61 |
豕 |
Thỉ |
Con Heo (Lợn). |
62 |
貝 |
Bối |
Con Sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí ). |
63 |
走 |
Tẩu |
Chạy |
64 |
辶 |
Sước, Xước |
Chợt đi chợt dừng lại. |
68 |
隹 |
Chuy |
Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn. |
69 |
雨 |
Vũ |
Mưa |
70 |
頁 |
Hiệt |
Cái đầu. |
71 |
米 |
mễ |
Gạo |
72 |
足 |
túc |
Chân, đầy đủ |
73 |
力 |
lực |
Sức mạnh |
74 |
士 |
sỹ |
Quan |
75 |
玉 |
ngọc |
Đá quý, ngọc |
76 |
目 |
mục |
Mắt |
77 |
車 |
xa |
Xe. |
78 |
馬 |
mã |
Con ngựa. |
79 |
食 |
thực |
Ăn. Cách viết khác: 飠 |
Trên đây là tổng hợp 79 Bộ Thủ thường xuyên gặp trong kanji của tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!
----------------------------------------------------------------