CÁCH ĐỔI TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT CỰC HAY
Bạn đang có thắc mắc về tên của mình dịch sang tiếng Nhật là gì, sẽ được viết và đọc ra sao? biết đâu bất ngờ tên tiếng Nhật của bạn lại rất đặc biệt? Sau đây Nhật ngữ Kiến Minh sẽ hướng dẫn các bạn dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật cực hay chuẩn Nhật nhé!
カタカナ(Katakana) thường được sử dụng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của từng người mà có những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau.
Ví dụ: Cùng với cách nói là ‘フオン’, nhưng có nhiều người Nhật sẽ hiểu thành ‘Phương’, hoặc thành ‘Phùng’…Hoặc với tên ‘リン’, sẽ có người hiểu là ‘Linh’, nhưng cũng có thể là ‘Liên’… Quan trọng vẫn là cách đọc của chính mình thôi, vì trong Card visit hay các thẻ tên đều phải ghi tên tiếng Việt của chúng ta phía trên tên tiếng Nhật bằng Katakana, nhằm tránh người Nhật…đọc nhầm!
Bạn sẽ cần 3 bảng sau đây để chuyển tên, bao gồm:
– Bảng chuyển nguyên âm.
– Bảng chuyển phụ âm.
– Bảng chữ cái Katakana
1. Chuyển nguyên âm:
Với 5 nguyên âm chính thì rất dễ rồi, chúng ta sẽ có 5 nguyên âm tương ứng trong tiếng Nhật như sau:
2. Chuyển phụ âm
Với những phụ âm khác thì sao nhỉ, chúng ta cùng xem qua bảng dưới để tìm phụ âm trong tên mình nhé:
b hoặc v |
バ |
c hoặc k |
カ |
d hoặc đ |
ド |
g |
ガ |
h |
ホ |
m |
マ |
n |
ノ |
ph |
フ |
qu |
ク |
r hoặc l |
ラ |
s hoặc x |
サ |
t |
ト |
y |
イ |
Trong tiếng Nhật, một số phụ âm đứng ở cuối từ sẽ có cách chuyển như sau (lưu ý là chỉ với phụ âm đứng cuối từ thôi nhé):
c |
ック |
k |
ック |
ch |
ック |
n |
ン |
nh |
ン |
ng |
ン |
p |
ップ |
t |
ット |
m |
ム |
3. Bảng chữ cái Katakana
Với những bạn chưa học tiếng Nhật, chúng ta dựa vào bảng chữ cái Katakana dưới đây để tìm cách chuyển nhé:
Một số họ phổ biến tại Việt Nam dịch sang tên tiếng Nhật
Một số tên tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật
Ví dụ: Tên của ca sĩ Sơn Tùng dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là ソン トウン
Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji
Một số tên dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật:
Bình 平 => 平 => Hira
Chính 正 => 正 => Masa
Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
Công 公 => 公 => Isao
Dũng 勇 => 勇 => Yuu
Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
Đông 東 => 東 => Higashi
Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
Huân 勲 => 勲 => Isao
Hùng 雄 => 雄 => Yuu
Hòa 和 => 和 => Kazu
Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
Hương 香 => 香 => Kaori
Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
Khang 康 => 康 => Kou
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
Long 隆 => 隆 => Takashi
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
Nam 南 => 南 => Minami
Nghĩa 義 => 義 => Isa
Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
Quang 光 => 光 => Hikaru
Quảng 広 => 広 => Hiro
Quý 貴 => 貴 => Takashi
Sơn 山 => 山 => Takashi
Thông 聡 => 聡 => Satoshi
Tuấn 俊 => 俊 => Shun
Trường 長 => 長 => Naga
Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
Thắng 勝 => 勝 => Shou
Vinh 栄 => 栄 => Sakae
Vũ 武 => 武 => Takeshi
Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
Hường => 真由美 Mayumi
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
Mỹ 美=> 愛美 Manami
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
An 安=> 靖子 Yasuko
Bảo 保=> 守 Mori
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
Diệu 耀=> 耀子 Youko
Đạo 道=> 道夫 Michio
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Đào 桃=> 桃子 Momoko
Hải 海=> 熱海 Atami
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
=> Bạn đã dịch được tên của mình từ tiếng Việt sang tiếng Nhật được chưa?
Trên đây là cách hướng dẫn dịch chuẩn từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật.
----------------------------------------------------------------