Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 11 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第11課-言葉)
Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!
Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 11 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.
Chúng ta cùng học từ vựng của bài 11 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!
STT |
Hán Tự |
Từ vựng |
Âm Hán |
Nghĩa |
|
ますます |
|
|
More and more Ngày càng |
|
企業 |
きぎょう |
XÍ NGHIỆP |
Business enterprise Công ty, doanh nghiệp |
|
今後 |
こんご |
KIM HẬU |
From now on Từ nay trở đi, doanh nghiệp |
|
方言 |
ほうげん |
PHƯƠNG NGÔN |
Dialect Tiếng địa phương |
|
普及する |
ふきゅうする |
PHỔ CẬP |
Become widespread Phổ cập |
|
建つ |
たつ |
KIẾN |
Be built Được xây dựng |
|
大家族 |
だいかぞく |
ĐẠI GIA TỘC |
Large family Gia đình lớn, Đại gia đình |
|
大~[~家族] |
だい~[~かぞく] |
ĐẠI [GIA TỘC] |
Large [family] [Gia đình] ~ lớn |
|
|
パックツアー |
|
Package Tour Tour trọn gói |
|
個人 |
こじん |
CÁ NHÂN |
Individual Cá nhân |
|
|
いかにも |
|
So, really, certainly, indeed, very Thực sự, quả nhiên, biết bao |
|
入学式 |
にゅうがくしき |
NHẬP HỌC THỨC |
(School/college) entrance ceremony Lễ nhập học |
|
派手[な] |
はで[な] |
PHÁI THỦ |
Flamboyant Sặc sỡ |
|
元気 |
げんき |
NGUYÊN KHÍ |
Vitality, cheerfulness Khỏe khắn, khỏe mạnh |
|
出す [元気を~] |
だす [げんきを~] |
XUẤT [NGUYÊN KHÍ] |
Cheer oneself up Khỏe khoắn lên, tươi tỉnh lên |
|
広告 |
こうこく |
QUẢNG CÁO |
Advertisement Quảng cáo |
|
美容院 |
びよういん |
MĨ DUNG VIỆN |
Beauty parlor Sa-lon thẩm mỹ, thẩm mỹ viện |
|
車いす |
くるまいす |
XA |
Wheelchair Xe lăn |
|
寄付する [病院に車いすを~] |
きふする [びょういんにくるまいすを~] |
KÍ PHÓ |
Donate [a wheelchair to the hospitall Quyên góp, quyên tặng [xe lăn cho bệnh viên] |
|
|
グレー |
|
Grey Màu xám |
|
地味[な] |
じみ[な] |
ĐỊA VỊ |
Plain, understated Giản dị |
|
原爆 |
げんばく |
NGUYÊN BẠO |
Atomic bomb Bom hạt nhân, bom nguyên tử |
|
ただ一つ |
ただひとつ |
NHẤT |
Only, unique Nhất, độc nhất |
|
恐ろしさ |
おそろしさ |
KHỦNG |
Horror Sự khủng khiếp |
|
|
ダイナマイト |
|
Dynamite Mìn, chất nổ |
|
自宅 |
じたく |
TỰ TRẠCH |
One's home Nhà mình |
|
|
あわてる |
|
Panic, get flustered Hoảng hốt, vội vàng |
|
落ち着く |
おちつく |
LẠC TRỨ |
Calm down Bình tĩnh |
|
行動する |
こうどうする |
|
Act Hành động |
|
|
のんびりする |
|
Spend one's time leisurely Thư thái, nhàn nhã |
|
|
シューズ |
|
Shoes Giày |
|
つながる [電話が~] |
つながる [でんわが~] |
[ĐIỆN THOẠI] |
Connect, get through [on the telephone] [Điện thoại] được nối, thông suốt |
|
遺跡 |
いせき |
DI TÍCH |
Ruins, remains Di tích |
|
発掘 |
はっくつ |
PHÁT QUẬT |
Excavation Khai quật |
|
|
これまでに |
|
Until now Cho đến nay, cho đến bây giờ |
|
南極 |
なんきょく |
NAM CỰC |
South Pole Nam cực |
|
探検 |
たんけん |
THAM KIỂM |
Exploration Thám hiểm |
|
世界遺産 |
せかいいさん |
THẾ GIỚI DI SẢN |
World Heritage (site) Di sản thế giới |
|
価値 |
かち |
GIÁ TRỊ |
Worth, value Giá trị |
|
|
やっぱり |
|
After all is said and done, at the end of the day Đương nhiên, rõ ràng là ( dạng văn nói của やはり) |
|
流氷 |
りゅうひょう |
LƯU BĂNG |
Ice floe Băng trôi, tảng băng trôi |
|
自由行動 |
じゆうこうどう |
TỰ DO HÀNH ĐỘNG |
Acting at one's own discretion Tự do hành động |
|
提案する |
ていあんする |
ĐỀ ÁN |
Propose, suggest Đề xuất |
|
軽く [~体操する] |
かるく [~たいそうする] |
KHINH [THỂ THAO] |
[Do] light [exercise] [Vận động] nhẹ |
|
乗り物 |
のりもの |
THỪA VẬT |
Vehicle, means of transport Phương tiện đi lại |
|
酔う[乗り物に~] |
よう[のりものに~] |
TÚY [THỪA VẬT] |
Feel [travel] sick Say [xe/ tàu] |
|
|
コメント |
|
Comment Lời nhận xét, ý kiến |
|
|
さらに |
|
Furthermore Hơn nữa |
|
仮装 |
かそう |
GIẢ TRANG |
Disguise, fancy dress Giả trang, cải trang |
|
染める |
そめる |
NHIỄM |
Dye Nhuộm |
|
黄金 |
おうごん |
HOÀNG KIM |
Gold Vàng |
|
伝説 |
でんせつ |
TRUYỀN THUYẾT |
Legend Truyền thuyết |
|
|
いくつか |
|
Several Một vài, vài |
|
屋根 |
やね |
ỐC CĂN |
Roof Mái |
|
農作物 |
のうさくぶつ |
NÔNG TÁC VẬT |
Crop Cây trồng |
|
金銀 |
きんぎん |
KIM NGÂN |
Gold and silver Vàng bạc |
|
掌 |
てのひら |
CHƯỞNG |
Palm of the hand Cai quản, cai trị |
|
後半 |
こうはん |
HẬU BÁN |
Latter part Nửa sau |
|
|
くぎ |
|
Nail Đinh |
|
村人 |
むらびと |
THÔN NHÂN |
Villager Dân làng |
|
かける [費用を~] |
かける [ひようを~] |
[PHÍ DỤNG] |
Spend [money] Bỏ [chi phí] |
|
向き |
むき |
HƯỚNG |
(Wind) direction Hướng (gió) |
|
抵抗 |
ていこう |
ĐỂ KHÁNG |
Resistance Lực cản |
|
~層 |
~そう |
TẰNG |
Layered Lớp |
|
蚕 |
かいこ |
TÀM |
Silkworm Con tằm |
|
火薬 |
かやく |
HỎA DƯỢC |
Gunpowder Thuốc súng |
|
製造する |
せいぞうする |
CHẾ TẠO |
Manufacture Chế tạo |
|
送る [生活を~] |
おくる [せいかつを~] |
TỐNG [SINH HOẠT] |
Lead [one's life] Sống [Cuộc sống] |
|
家内産業 |
かないさんぎょう |
GIA NỘI SẢN NGHIỆP |
Cottage industry Tiểu thủ công nghiệp |
|
年貢 |
ねんぐ |
NIÊN CỐNG |
Land tax, annual tribute Địa tô, tô |
|
期待する |
きたいする |
KÌ ĐÃI |
Expect, hope for Kỳ vọng, hy vọng |
|
地 |
ち |
ĐỊA |
Land Đất đai |
|
前半 |
ぜんはん |
TIỀN BÁN |
First half Nửa đầu |
|
|
やってくる |
|
Come along, turn up Đến, kéo đến |
|
住み着く |
すみつく |
TRỤ TRỨ |
Settle down, take up residence Định cư |
|
一族 |
いちぞく |
NHẤT TỘC |
Family Gia tộc |
|
~城 [帰雲~] |
~じょう [かえりくも~] |
THÀNH [QUY VÂN] |
Castle [Kaerikumo ~] Thành ~ [Kaerikumo] |
|
城 |
しろ |
THÀNH |
Castle Thành, lâu đài |
|
掘り当てる |
ほりあてる |
QUẬT ĐƯƠNG |
Strike (gold, etc.) Đào ( vàng, v.v) |
|
権力者 |
けんりょくしゃ |
QUYỀN LỰC GIẢ |
Powerful person Người có quyền lực |
|
飢きん |
ききん |
CƠ |
Famine Nạn đói |
|
~軒 |
~けん |
HIÊN |
(Counter for houses) Trợ số từ đếm nhà |
|
数百人 |
すうひゃくにん |
SỔ BÁCH NHÂN |
Several hundred people Vài trăm người |
|
一人残らず |
ひとりのこらず |
NHẤT NHÂN TÀN |
To the last man Không còn một người |
|
消える |
きえる |
TIÊU |
Be wiped out Bị xóa sổ |
|
保管する |
ほかんする |
BẢO QUẢN |
Keep, store Bảo quản |
|
兆 |
ちょう |
TRIỆU |
Trillion Nghìn tỷ |
|
分ける [いくつかに~] |
わける [いくつかに~] |
PHÂN |
Separate Chia ra [nhiều phần] |
|
積もる [雪が~] |
つもり [ゆきが~] |
TÍCH TUYẾT |
[snow] accumulate [Tuyết] tích lại |
|
気候 |
きこう |
KHÍ HẬU |
Climate Khí hậu |
|
観光案内 |
かんこうあんない |
QUAN QUANG ÁN NỘI |
Tourist information Thông tin hướng dẫn du lịch |
|
観光地 |
かんこうち |
QUAN QUANG ĐỊA |
tourist spot Điểm du lịch |
|
~っていうのはどうですか。 |
Anh/ chị thấy thế nào nếu ~ ? Dùng khi được người khác hỏi ý kiến, xin lời khuyên. Cách nói này thể hiện rằng bạn chỉ đưa ra một đề nghị, và để nó cho người xin tư vấn tự phán đoán xem có nên áp dụng hay không. |
||
|
それも悪くないですな。 |
Như vậy cũng không tệ nhỉ |
||
|
それもそうですね。 |
Tôi nghĩ điều anh/ chị nói cũng đúng |
||
|
けど、...。 |
Nhưng... |
||
|
それも悪くないですけど...。 |
Như thế cũng không tệ nhưng... Đưa ra ý kiến của mình trong khi thừa nhận rằng ý kiến của người khác cũng có mặt hợp lý. |
Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 11 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!
----------------------------------------------------------------