Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 3 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第3課-言葉)

Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!

Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 3 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.

                        

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 3 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!

STT

Hán Tự

Từ vựng

Âm Hán

Nghĩa

1

 

インタビューする

 

Interview

Phỏng vấn

2

担当する

たんとうする

ĐẢM ĐƯƠNG

Be in charge of, be responsible for

Phụ trách, chịu trách nhiệm

3

アルバイト先

アルバイトさき

 

Part-time workplace

Chỗ làm thêm

4

~先

~さき

TIÊN

Location, destination

Chỗ, nơi

5

店長

てんちょう

ĐIẾM TRƯỜNG

Store manager

Cửa hàng trưởng

6

研修

けんしゅう

NGHIÊN TU

Training

Đào tạo

7

話し合う

はなしあう

THOẠI HỢP

Discuss

Thảo luận, trao đổi ý kiến với nhau

8

通勤する

つうきんする

THÔNG CẦN

Commute

Đi làm

9

 

これまで

 

Until now

Cho đến nay

10

減らす

へらす

GIẢM

Reduce

Giảm

11

引っ越す

ひっこす

DẪN VIỆT

Move (house)

Chuyển (nhà)

12

~か国

~かこく

QUỐC

(Number of) countries

(Số) nước

13

家庭

かてい

GIA ĐÌNH

Household, home, family

Gia đình

14

事情

じじょう

SỰ TÌNH

Circumstances, reasons

Hoàn cảnh, lý do

15

幼稚園

ようちえん

ẤU TRĨ VIÊN

Kindergarten, preschool

Trường mẫu giáo

16

昼寝する

ひるねする

TRÚ TẨM

Have (take) a daytime nap

Ngủ trưa

17

帰国する

きこくする

QUY QUỐC

Return to one's home country

Về nước

18

来社

らいしゃ

LAI XÃ

Come to visit (a company/office)

Đến thăm (công ty, văn phòng)

19

新製品

しんせいひん

TÂN CHẾ PHẨM

New product

Sản phẩm mới

20

新~

しん~

TÂN

New

mới

21

発表会

はっぴょうかい

PHÁT BIỂU HỘI

Presentation

Buổi giới thiệu, ra mắt

22

 

いつまでも

 

Indefinitely

Mãi

23

景気

けいき

CẢNH KHÍ

Economy, business conditions

Tình trạng nền kinh tế, tình trạng kinh doanh

24

これ以上

これいじょう

 

Any longer

Hơn thế này nữa

25

もり

SÂM

Forest

Rừng

26

声[市民の~]

こえ[しみんの~]

THANH [THỊ DÂN]

Tiếng nói, ý kiến [của người dân]

27

受ける

[インタビューを~]

うける

[インタビューを~]

THỤ

Be interviewed, receive [an interview]

Bị phỏng vấn, trả lời [phỏng vấn]

28

要望

ようぼう

YẾU VỌNG

Request, wish

Yêu cầu, nguyện vọng

29

本当は

ほんとうは

BỔN ĐƯƠNG

Really

Thực ra

30

 

おとなしい

 

Gentle, quiet

Hiền ngoan

31

 

しゃべる

 

Voice [of the people], opinion

Nói chuyện

32

振る[彼女を~]

ふる[かのじょを~]

CHẤN [BỈ NỮ]

Dump, jilt [a girlfriend]

Bỏ, đá [bạn gái]

33

 

Tシャツ

 

T-shirt

Áo phông, áo bull

34

かず

SỐ

Number

Số

35

切る[電話を~]

きる[でんわを~]

THIẾT [ĐIỆN THOẠI]

Hang up [the phone]

Cắt, ngắt, cúp [điện thoại]

36

秘書

ひしょ

BÍ THƯ

Secretary

Thư kí

37

教授

きょうじゅ

GIÁO THỤ

Professor

Giáo sư

38

 

わざわざ

 

Specially, going to the trouble of

Chủ ý, chiếu cố, cố công

39

取る[時間を~]

とる[じかんを~]

THỦ [THỜI GIAN]

Set aside [time]

Dành [thời gian]

40

 

できれば

 

If possible

Nếu được, nếu có thể

41

変更する

へんこうする

BIẾN CANH

Change

Thay đổi

42

急用

きゅうよう

CẤP DỤNG

Urgent business

Việc gấp, việc đột xuất

43

気にする

きにする

KHÍ

Be concerned about

Để tâm, bận tâm

44

取引先

とりひきさき

THỦ DẪN TIÊN

Client, customer

Khách hàng, đối tác

45

学生用

がくせいよう

HỌC SINH DỤNG

For use by students

Dành cho sinh viên

46

~用[学生~]

~よう[がくせい~]

DỤNG [HỌC SINH]

For use by [students]

Dành cho [sinh viên]

47

コンピューター室

コンピューターしつ

THẤT

Computer room

Phòng máy tính

48

~室

~しつ

THẤT

~ Room

Phòng

49

渋滞

じゅうたい

SÁP TRỆ

(Traffic) jam, holdup

(Giao thông) tắc nghẽn, kẹt xe

 

50

瞬間

しゅんかん

THUẤN GIAN

Instant, moment

Khoảnh khắc

51

意識

いしき

Ý THỨC

Awareness, sense

Ý thức

52

 

アンケート

 

Questionnaire

Bản điều tra, phiếu điều tra

53

調査

ちょうさ

ĐIỀU TRA

Investigation, survey

Điều tra

54

傾向

けいこう

KHUYNH HƯỚNG

Trend

Khuynh hướng, xu hướng

55

避ける

さける

TỊ

Avoid

Tránh

56

悲観的[な]

ひかんてき[な]

BI QUAN ĐÍCH

Pessimistic

Bi quan

57

 

グラフ

 

Graph

Biểu đồ

58

とき

THÌ

Time

Thời gian

59

最高に

さいこうに

TỐI CAO

Most

Nhất, tột đỉnh

60

もう一つ

もうひとつ

NHẤT

Another, one more

Thêm một cái nữa

61

 

あいだ

 

While

Trong lúc

62

前者

ぜんしゃ

TIỀN GIẢ

Former

Điều ở trước, cái ở trước

63

後者

こうしゃ

HẬU GIẢ

Latter

Điều ở sau, cái ở sau

64

 

やはり

 

After all

Nói gì thì nói, rõ ràng là

65

こい

LUYẾN

Love

Tình yêu

66

幸せ

しあわせ

HẠNH

Happiness

Hạnh phúc

67

感じる

かんじる

CẢM

Feel

Cảm nhận

68

寝坊する

ねぼうする

TẨM PHƯỜNG

Oversleep

Ngủ quên

69

危険

きけん

NGUY HIỂM

Danger

Nguy hiểm

70

寝顔

ねがお

TẨM NHAN

Face of a sleeping person

Khuôn mặt lúc ngủ

71

電話(でんわ)()わりました。

A lô, tôi nghe.

72

どうかしましたか。

Có vấn đề gì xảy ra với anh/ chị à?

73

わざわざ~ていただいたのに、...

Anh/chị đã chủ ý  cho tôi vậy mà,...

Cho ai đó biết rằng bạn cảm thấy có lỗi khi đã làm cho sự hỗ trợ của người ta dành cho mình trở nên vô nghĩa.

74

(こま)りましたね。

Gay go nhỉ.

75

できれば、~ていただけないでしょうか。

Nếu có thể, xin anh/ chị giúp tôi có được không?

Bày tỏ mong muốn một cách tế nhị, khéo léo.

76

おいでください。

Hãy đến.

77

(もう)(わけ)ありませんでした。

Tôi rất lấy làm xin lỗi.

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 3 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan