Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 5 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第5課-言葉)

Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!

Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 5 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3  nào.

                         

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 5 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!

 

STT

Hán Tự

Từ vựng

Âm Hán

Nghĩa

  1.  

教科書

きょうかしょ

GIÁO KHOA THƯ

Textbook

Giáo trình, sách giáo khoa

  1.  

居酒屋

いざかや

CƯ TỬU ỐC

Pub, tavern

Quán nhậu

  1.  

 

やきとり

 

Grilled chicken parts on skewers

Thịt gà nướng xiên

  1.  

画面

がめん

HOẠ DIỆN

Picture, screen

Màn hình

  1.  

俳優

はいゆう

BÀI ƯU

Actor

Nam diễn viên

  1.  

 

そっくり

 

Looking exactly like

Giống y đúc, giống hệt

  1.  

 

コンビニ

 

Convenience store

Cửa hàng tiện lợi

  1.  

改札[口]

かいさつ [ぐち]

CẢI TRÁT [KHẨU]

Ticket [inspection] barrier

[Cửa] soát vé

  1.  

運転者

うんてんしゃ

VẬN CHUYỂN GIẢ

Driver

Tài xế

  1.  

 

かかってくる

[電話が~]

[ĐIỆN THOẠI]

[Telephone] ring

[Điện thoại] đổ chuông, gọi đến

  1.  

切れる

きれる

[電話が~]

THIẾT [ĐIỆN THOẠI]

[Telephone) stop ringing, be cut off

[Điện thoại] ngừng đổ chuông, tắt

  1.  

挙げる

[例を~]

あげる

[れいを~]

CỬ [LỆ]

Give [an example]

Đưa ra, cho [ví dụ]

  1.  

未来

みらい

VỊ LAI

Future

Tương lai

  1.  

 

なくす

[戦争を~]

[CHIẾN TRANH]

Get rid of [war]

Xóa bỏ, loại bỏ [chiến tranh]

  1.  

不思議[な]

ふしぎ

BẤT TƯ NGHỊ

Strange, mysterious, wonderful

Kỳ lạ

  1.  

増やす

ふやす

TĂNG

Increase

Tăng

  1.  

今ごろ

いまごろ

KIM

About now

Tầm này, giờ này

  1.  

観光客

かんこうきゃく

QUAN QUANG KHÁCH

Sightseer, tourist

Du khách, khách du lịch

  1.  

沿う[川に~]

そう[かわに~]

DUYÊN [XUYÊN]

Along [a river]

Dọc theo [con sông]

  1.  

大通り

おおどおり

ĐẠI THÔNG

Main street, avenue

Phố chính, đường lớn, đại lộ

  1.  

出る

[大通りに~]

でる

[おおどおりに~]

XUẤT [ĐẠI THÔNG]

Come out [on the main street

Ra đến [phố chính]

  1.  

横断歩道

おうだんほどう

HOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠO

Pedestrian crossing

Đường dành cho người đi bộ

  1.  

突き当り

つきあたり

ĐỘT ĐƯƠNG

End (of a street)

Cuối ( đường)

  1.  

線路

せんろ

TUYẾN LỘ

Railway line

Đường ray

  1.  

向こう側

むこうがわ

HƯỚNG TRẮC

Far side

Phía đối diện

  1.  

踏切

ふみきり

ĐẠP THIẾT

Level crossing

Đường ngang ( điểm giao cắt giữa đường sắt và đường bộ)

  1.  

分かれる

[道が~]

わかれる

[みちが~]

PHÂN [ĐƯỜNG]

[Road] divide

[Đường] tách ra, phân ra

  1.  

芸術

げいじゅつ

VÂN THUẬT

Art

Nghệ thuật

  1.  

道順

みちじゅん

ĐẠO THUẬN

Way, route

Cách đi, lộ trình đi

  1.  

通行人

つうこうにん

THÔNG HÀNH NHÂN

Passer-by

Người qua đường

  1.  

通り

とおり

THÔNG

Street, road

Đường, phố

  1.  

川沿い

かわぞい

XUYÊN DUYÊN

Beside (along) a river

Dọc theo con sông

  1.  

~沿い

~ぞい

DUYÊN

Along. beside

Dọc theo

  1.  

流れる

ながれる

LƯU

Flow

Chảy

  1.  

~先

100メートル]

~さき

100メートル]

TIÊN

[100 m] ahead

[100 m ]ở phía trước

  1.  

~方[右の~]

~ほう[みぎの~]

PHƯƠNG [HỮU]

Direction [to the right]

Phía bên [phải]

  1.  

南北

なんぼく

NAM BẮC

North and South

Nam bắc

  1.  

ぎゃく

NGHỊCH

Opposite, reverse

Ngược lại

  1.  

南半球

みなみはんきゅう

NAM BÁN CẦU

Southern Hemisphere

Nam bán cầu

  1.  

北半球

きたはんきゅう

BẮC BÁN CẦU

Northern Hemisphere

Bắc bán cầu

  1.  

常識

じょうしき

THƯỜNG THỨC

Customary behavior, common practice

Thường thức, ứng thử thông thường

  1.  

差別

さべつ

SOA BIỆT

Discrimination

Sự phân biệt đối xử

  1.  

平等[な]

びょうどう[な]

BÌNH ĐẲNG

Equal

Bình đẳng

  1.  

位置

いち

VỊ TRÍ

Position, location

Ví trị

  1.  

人間

にんげん

NHÂN GIAN

Person, human being

Con người

  1.  

観察する

かんさつする

QUAN SÁT

Observe

Quan sát

  1.  

めん

DIỆN

Surface

Mặt, bề mặt

  1.  

中央

ちゅうおう

TRUNG ƯƠNG

Center

Trung tâm

  1.  

自然に

しぜんに

TỰ NHIÊN

Naturally

Một cách tự nhiên, bất giác

  1.  

努力する

どりょくする

NỖ LỰC

Try, make an effort

Nỗ lực, cố gắng

  1.  

 

そこで

 

Usually

Vì thế, vì vậy

  1.  

普通

ふつう

PHỔ THÔNG

Usually

Bình thường, thông thường

  1.  

経緯度

けいいど

KHINH VĨ ĐỘ

Latitude and longitude

Kinh độ và vĩ độ

  1.  

無意識に

むいしきに

VÔ Ý THỨC

Unconsciously

Vô thức, không chủ ý

  1.  

表れ

あらわれ

BIỂU

Sign, manifestation

Biểu hiện

  1.  

上下

じょうげ

THƯỢNG HẠ

Top and bottom, up and down, vertically

Trên dưới

  1.  

左右

さゆう

TẢ HỮU

Left and right, laterally

Trái phải

  1.  

少なくとも

すくなくとも

TIỂU

At least

Ít nhất thì

  1.  

文句

もんく

VĂN CÚ

Complaint

Phàn nàn, than phiền

  1.  

 

わざと

 

Deliberately

Chủ ý, cố tình

  1.  

軽度

けいど

KHINH ĐỘ

Longitude

Kinh độ

  1.  

緯度

いど

VĨ ĐỘ

Latitude

Vĩ độ

  1.  

使用する

しようする

SỬ DỤNG

Use

Sử dụng

  1.  

東西

とうざい

ĐÔNG TÂY

East and West

Đông tây

  1.  

~から、~てください。

Mô tả lộ trình đi bằng cách nhắc đến các địa điểm , vì thế mà người nghe được hiểu rõ.

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 5 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

 

Tin liên quan