Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 6 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第6課-言葉)
Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!
Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 6 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.
Chúng ta cùng học từ vựng của bài 6 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!
STT |
Hán Tự |
Từ vựng |
Âm Hán |
Nghĩa |
|
一期一会 |
いちごいちえ |
NHẤT KÌ NHẤT HỘI |
*Treasure each moment as a once-in-a lifetime experience.' Gặp một lần để nhớ nhau mãi mãi, đời người chỉ gặp một lần |
|
|
ワクロウ |
|
Owl Con cú |
|
学ぶ |
まなぶ |
HỌC |
Study, learn Học |
|
一生 |
いっしょう |
NHẤT SANH |
One's whole life Suốt cuộc đời, cả đời |
|
店員 |
てんいん |
ĐIẾM VIÊN |
Shop assistant Nhân viên cửa hàng |
|
就職する |
しゅうしょくする |
TỰU CHỨC |
Get a job Xin việc |
|
自分では |
じぶんでは |
TỰ PHÂN |
Personally..... Tự tôi, tự bản thân |
|
|
ゲーム |
|
Game Game, trò chơi |
|
|
うがい |
|
Gargle Súc miệng |
|
|
ビタミンシー |
|
Vitamin C |
|
|
とる [ビタミンシーを~] |
|
Take [a vitamin] Uống [Vitamin] |
|
遠く |
とおく |
VIỄN |
Far off Xa |
|
太鼓 |
たいこ |
THÁI CỔ |
Drum Trống |
|
|
けいこ |
|
Training, practice, rehearsal Luyện tập, thực hành |
|
|
サケ |
|
Salmon Cá hồi |
|
着陸する |
ちゃくりくする |
TRỨ LỤC |
Land (an aircraft lands) Hạ cánh ( máy bay) |
|
振る[手を~] |
ふる[てを~] |
CHẤN |
Wave [one's hand] Vẫy [tay] |
|
|
タラップ |
|
(Movable) steps Cầu tháng lên xuống máy bay ( loại di động) |
|
|
ようこそ |
|
Welcome Chào mừng |
|
|
ビジネスマナー |
|
Business etiquette Văn hóa kinh doanh |
|
|
セミナー |
|
Seminar, workshop Hội thảo |
|
案内 |
あんない |
ÁN NỘI |
Information, description Hướng dẫn, thông tin hướng dẫn |
|
費用 |
ひよう |
PHÍ DỤNG |
Cost Chi phí |
|
交渉する |
こうしょうする |
GIAO THIỆP |
Negotiate Thương thảo, đàm phán |
|
条件 |
じょうけん |
ĐIỀU KIỆN |
Conditions Điều kiện |
|
制度 |
せいど |
CHẾ ĐỘ |
System Chế độ |
|
|
メンタル トレーニング |
|
Mental training Rèn luyện tinh thần |
|
取り入れる |
とりいれる |
THỦ NHẬP |
Include, incorporate, adopt Áp dụng, đưa vào, kết hợp |
|
|
ビジネス |
|
Business Kinh doanh |
|
|
レベル |
|
Level Cấp độ, mức độ |
|
週 |
しゅう |
CHU |
Week Tuần |
|
全額 |
ぜんがく |
TOÀN NGẠCH |
Full price Toàn bộ số tiền |
|
半額 |
はんがく |
BÁN NGẠCH |
Half price Nửa số tiền, nửa giá |
|
出す [費用を~] |
だす [ひようを~] |
XUẤT[PHÍ DỤNG] |
Allow [an expense] Chi, đài thọ [chi phí] |
|
|
それでは |
|
In that case Vậy thì, thế thì |
|
期間 |
きかん |
KÌ GIAN |
Period (of time) Thời gian, thời hạn |
|
日時 |
にちじ |
NHẬT THÌ |
Date and time Ngày giờ |
|
授業料 |
じゅぎょうりょう |
THỤ NGHIỆP LIỆU |
Lesson fee Học phí |
|
~料 |
~りょう |
LIỆU |
~Fee ~ phí |
|
日にち |
ひにち |
NHẬT |
Date (of a meeting, etc.) Ngày( tổ chức cuộc họp,v.v.) |
|
担当者 |
たんとうしゃ |
ĐẢM ĐƯƠNG GIẢ |
Person in charge, coordinator Người phụ trách, người điều phối |
|
延期する |
えんきする |
DUYÊN KÌ |
Postpone Hoãn |
|
買い換える |
かいかえる |
MẠI HOÁN |
Replace [by buying a new one] Mua cái mới thay cái cũ |
|
講演会 |
こうえんかい |
GIẢNG DIỄN HỘI |
Lecture Buổi nói chuyện, buổi diễn thuyết |
|
~会 [講演~] |
かい [こうえん~] |
HỘI |
[Lecture] meeting Buổi [diễn thuyết] |
|
上司 |
じょうし |
THƯỢNG TI |
Boss, person one reports to Sếp, cấp trên |
|
|
つかむ |
|
Grasp Nắm bắt, nắm lấy |
|
|
そのような |
|
That kind of Như thế |
|
想像する |
そうぞうする |
TƯỞNG TƯỢNG |
Imagine Tưởng tượng |
|
|
イメージする |
|
Visualize Hình dung, mượng tượng |
|
具体的[な] |
ぐたいてき[な] |
CỤ THỂ ĐÍCH |
Specific, concrete Cụ thể, mang tính cụ thể |
|
理想 |
りそう |
LÍ TƯỞNG |
Ideal Lí tưởng |
|
近づく |
ちかづく |
CẬN |
Approach Đến gần, tiến đến gần |
|
|
こそあど |
|
Demonstrative and interrogative words that begin with the syllables こ そ あandと Cách nói chỉ thị và nghi vấn bắt đầu với các âm こ、そ、あ và ど |
|
指す |
さす |
CHỈ |
Indicate, refer to Chỉ |
|
記者会見 |
きしゃかいけん |
KÍ GIẢ HỘI KIẾN |
Press conference Họp báo |
|
記者 |
きしゃ |
KÍ GIẢ |
Reporter Phóng viên, ký giả |
|
会見 |
かいけん |
HỘI KIẾN |
Interview Hội kiến |
|
|
~ごっこ |
|
Playing at ~ Đóng vai ~, bắt chước làm ~ |
|
|
キャベツ |
|
Gloomy Bắp cải |
|
暗い [気持ちが~] |
くらい [きもちが~] |
ÁM [KHÍ TRÌ] |
The world U ám, buồn rầu [Tâm trạng ~] |
|
世の中 |
よのなか |
THẾ TRUNG |
Stupid, ridiculous Thế giới, thế gian, xã hội |
|
|
アホ |
|
Appear/seem [stupid] Ngu ngốc, xuẩn ngốc |
|
見える [アホに~] |
みえる [アホに~] |
KIẾN |
Appear/seem [stupid] Nhìn thấy, thấy, dường như [xuẩn ngốc] |
|
|
ビジネスマン |
|
Businessman Doanh nhân |
|
同じような |
おなじような |
ĐỒNG |
Same kind of Giống như |
|
閉じる |
とじる |
BẾ |
Close Nhắm |
|
|
トレーニング |
|
Training Luyện tâp, rèn luyện |
|
|
つまり |
|
That is to say, in other words Tóm lại, nói cách khác |
|
過去 |
かこ |
QUÁ KHỨ |
Past Quá khứ |
|
向き合う |
むきあう |
HƯỚNG HỢP |
Face one another Đội diện, đối mặt |
|
|
そうすれば |
|
If you do so, then, if so Bằng cách đó, làm như thế thì |
|
現在 |
げんざい |
HIỆN TẠI |
Present, now Hiện tại |
|
|
そこから |
|
From there Từ đó |
|
解決する |
かいけつする |
GIẢI QUYẾT |
Solve Giải quyết |
|
|
プラン |
|
Plan Kế hoạch |
|
立てる [プランを~] |
たてる [プランを~] |
LẬP |
Make [a plan] Lập [kế hoạch] |
|
順番 |
じゅんばん |
THUẬN PHIÊN |
Sequence Thứ tự, trình tự |
|
いやあ、...。 |
Không,... |
||
|
今ちょっとよろしいでしょうか |
Bây giờ anh/chị có thể dành cho tôi chút thời gian không? |
||
|
実は~のことなんですが、...。 |
Thực ra là, về chuyện... Một cách nói được chùng để đề cập về điều bạn muốn nói đến khi thương thảo hoặc yêu cầu một đặc ân. |
||
|
ふうん。 |
Ồ, thật thế à? |
||
|
もし~が無理なら、...。 |
Nếu ... không được thì... Thể hiện rằng người nói sẵn sàng để thương thảo và có đề xuất một sự lựa chọn khác. |
Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 6 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!
----------------------------------------------------------------