TỔNG HỢP TỪ VỰNG KATAKANA TIẾNG NHẬT N5
Katakana là một trong ba hệ thống chữ viết chính của tiếng Nhật, bên cạnh Hiragana và Kanji. Được sử dụng chủ yếu để ghi âm các từ vay mượn từ ngôn ngữ nước ngoài, tên riêng, Katakana đóng vai trò quan trọng trong việc học tiếng Nhật. Đặc biệt, đối với những người mới bắt đầu, việc nắm vững từ vựng Katakana sẽ giúp bạn dễ dàng nhận diện và giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, Kiến Minh sẽ tổng hợp các từ vựng Katakana N5, kèm theo cách phát âm và nghĩa, nhằm hỗ trợ các bạn trong hành trình chinh phục bước đầu của tiếng Nhật.
STT |
Katakana |
Romaji |
Nghĩa |
1 |
エンジニア |
enjinia |
Kỹ sư |
2 |
ノート |
nooto |
Note |
3 |
カード |
kaado |
Thẻ |
4 |
ゴミ |
gomi |
Rác |
5 |
ボールペン |
boorupen |
Bút bi |
6 |
シャープペンシル |
shaapupenshiru |
Bút chì bấm |
7 |
タバコ |
tabako |
Thuốc lá |
8 |
テレビ |
terebi |
Tivi |
9 |
カメラ |
kamera |
Máy ảnh |
10 |
コンピューター |
kompyuutaa |
Máy tính |
11 |
チョコレート |
chokoreeto |
Sô cô la |
12 |
コーヒー |
koohii |
Cà phê |
13 |
ロビー |
robii |
Hành lang, phòng chờ |
14 |
トイレ |
toire |
Nhà vệ sinh |
15 |
エレベーター |
erebeetaa |
Thang máy |
16 |
エスカレーター |
esukareetaa |
Thang máy cuốn |
17 |
ネクタイ |
nekutai |
Cà vạt |
18 |
ワイン |
wain |
Rượu |
19 |
デパート |
depaato |
Trung tâm thương mại |
20 |
スーパー |
suupaa |
Siêu thị |
21 |
バス |
basu |
Xe buýt |
22 |
タクシー |
takushii |
Xe taxi |
23 |
パン |
pan |
Bánh mì |
24 |
ミルク |
miruku |
Sữa |
25 |
ジュース |
juusu |
Nước hoa quả; nước ép |
26 |
ビール |
biiru |
Bia |
27 |
ビデオ |
bideo |
Băng video |
28 |
レポート |
repooto |
Báo cáo |
29 |
レストラン |
resutoran |
Nhà hàng |
30 |
テニス |
tenisu |
Quần vợt |
31 |
サッカー |
sakkaa |
Bóng đá |
32 |
スプーン |
supuun |
Cái thìa |
33 |
フォーク |
fooku |
Cái dĩa |
34 |
ナイフ |
naifu |
Cái dao |
35 |
ファクス |
fakusu |
Máy fax |
36 |
ワープロ |
waapuro |
Máy đánh chữ |
37 |
パソコン |
pasokon |
Máy vi tính cá nhân, laptop |
38 |
ホッチキス |
hocchikisu |
Kim bấm |
39 |
セロテープ |
seroteepu |
Băng dính; băng keo |
40 |
消しゴム |
keshigomu |
Tẩy bút chì; cục tẩy |
41 |
シャツ |
shatsu |
Áo sơ mi |
42 |
プレゼント |
purezento |
Món quà; quà tặng |
43 |
クリスマス |
kurisumasu |
Giáng sinh |
44 |
ハンサム |
hansamu |
Đẹp trai; đẹp |
45 |
スポーツ |
supootsu |
Thể thao |
46 |
ダンス |
dansu |
Nhảy |
47 |
クラシック |
kurashikku |
Cổ điển; classical music |
48 |
ジャズ |
jazu |
Nhạc jazz |
49 |
コンサート |
konsaato |
Buổi hòa nhạc; biểu diễn âm nhạc |
50 |
カラオケ |
karaoke |
Karaoke |
51 |
ローマ字 |
roomaji |
Chữ La tinh |
52 |
チケット |
chiketto |
Vé |
53 |
フィルム |
firumu |
Phim |
54 |
teeburu |
Bàn |
|
55 |
ベッド |
beddo |
Giường |
56 |
ドア |
doa |
Cánh cửa |
57 |
ポスト |
posuto |
Thùng thư |
58 |
ビル |
biru |
Tòa nhà nhiều tầng |
59 |
チリソース |
chiri soosu |
Tương ớt |
60 |
スパイスコーナー |
supaisukōnā |
Quầy gia vị |
61 |
ストア |
sutoa |
Cửa hàng |
62 |
サンドイッチ |
sandoicchi |
Bánh sandwich |
63 |
アイスクリーム |
aisukuriimu |
Kem |
64 |
ホテル |
hoteru |
Khách sạn |
65 |
パーティー |
paatii |
Bữa tiệc |
66 |
プール |
puuru |
Bể bơi |
67 |
スキー |
sukii |
Trượt tuyết |
68 |
エアコン |
eakon |
Máy điều hòa không khí |
69 |
パスポート |
pasupooto |
Hộ chiếu |
70 |
カタログ |
katarogu |
Cuốn tranh ảnh giới thiệu sản phẩm |
71 |
コピーします |
kopī shimasu |
Photo copy |
72 |
ソフト |
sofuto |
Nhẹ; phần mềm; mềm |
73 |
プレイガイド |
pureigaido |
Đại lý bán vé |
74 |
ジョギング |
jogingu |
Chạy bộ |
75 |
サービス |
saabisu |
Dịch vụ |
76 |
シャワー |
shawaa |
Vòi hoa sen |
77 |
キャッシュカード |
kyasshu kaado |
Thẻ rút tiền; thẻ ATM |
78 |
ボタン |
botan |
Nút bấm |
79 |
ピアノ |
piano |
Đàn piano |
80 |
メートル |
meetoru |
Mét (đơn vị đo) |
81 |
ゴルフ |
gorufu |
Chơi golf |
82 |
ダイエット |
daietto |
Ăn kiêng |
83 |
ケーキ |
keeki |
Bánh kem; bánh kẹo |
84 |
ビザ |
biza |
Thị thực |
85 |
サラリーマン |
sararii man |
Người làm công ăn lương |
86 |
ニュース |
nyuusu |
Tin tức |
87 |
スピーチ |
supiichi |
Phát biểu、hùng biện |
88 |
アルバイト |
arubaito |
Công việc làm thêm |
89 |
ユーモア |
yuumoa |
Hài hước |
90 |
デザイン |
dezain |
Thiết kế |
91 |
ラッシュ |
rasshu |
Giờ cao điểm |
92 |
カンガルー |
kangaruu |
Kangaroo; chuột túi |
93 |
ゼロ |
zero |
Số 0 |
94 |
コート |
kooto |
Áo khoác; áo choàng |
95 |
スーツ |
suutsu |
Áo vét |
96 |
セーター |
seetaa |
Áo len chui đầu |
97 |
ダイニングキッチン |
dainingu kicchin |
Phòng bếp ăn |
98 |
ペット |
petto |
Thú cưng |
99 |
サイズ |
saizu |
Kích cỡ |
100 |
グループ |
guruupu |
Nhóm |
101 |
チャンス |
chansu |
Cơ hội |
102 |
ジャパン |
japan |
Nhật Bản |
103 |
アメリカ |
amerika |
Nước Mỹ |
104 |
ニューヨーク |
nyuuyooku |
Thành phố New York |
105 |
ロサンゼルス |
rosanzerusu |
Thành phố Los Angeles |
106 |
イギリス |
igirisu |
Nước Anh |
107 |
インド |
indo |
Ấn Độ |
108 |
インドネシア |
indoneshia |
Indonesia |
109 |
タイ |
tai |
Thái Lan |
110 |
バンコク |
bankoku |
Thủ đô Bangkok (Thailand) |
111 |
ドイツ |
doitsu |
Đức |
112 |
フランス |
furansu |
Pháp |
113 |
パリ |
pari |
Thủ đô Paris (France) |
114 |
ブラジル |
burajiru |
Brazil |
115 |
イタリア |
itaria |
Nước Ý |
116 |
スイス |
suisu |
Thụy Sỹ |
117 |
ペキン |
pekin |
Bắc Kinh |
118 |
ホンコン |
honkon |
Hồng Kông |
119 |
シャンハイ |
shanhai |
Thượng Hải |
120 |
ロンドン |
rondon |
London (UK) |
121 |
アジア |
ajia |
Đông Nam Á |
122 |
ベトナム |
betonamu |
Việt Nam |
123 |
ヨーロッパ |
yooroppa |
Châu Âu |
124 |
スペイン |
supein |
Tây Ban Nha |
125 |
ロシア |
roshia |
Nga |
126 |
メキシコ |
mekishiko |
Nước Mexico |
127 |
オーストラリア |
oosutoraria |
Australia |
128 |
シンガポール |
shingapooru |
Singapore |
129 |
マレーシア |
mareeshia |
Malaysia |
130 |
ベルリン |
berurin |
Berlin |
131 |
アップル |
appuru |
Trái táo, Apple |
132 |
バナナ |
banana |
Trái chuối |
133 |
トマト |
tomato |
Trái cà chua |
134 |
ケータイ |
keetai |
Điện thoại cầm tay |
135 |
アニメ |
anime |
Phim hoạt hình |
136 |
マンガ |
manga |
Truyện tranh |
137 |
バレーボール |
bareebooru |
Bóng chuyền |
138 |
バスケットボール |
basukettobooru |
Bóng rổ |
139 |
ボウリング |
bouringu |
Bowling |
140 |
スケート |
sukeeto |
Trượt băng |
141 |
ピンポン |
pinpon |
Bóng bàn |
142 |
コーナー |
koonaa |
Góc, quầy bán |
143 |
パンダ |
panda |
Gấu trúc |
144 |
コンビニ |
konbini |
cửa hàng tiện lợi |
145 |
カレーライス |
kareeraisu |
Cơm cà ri |
146 |
クラス |
kurasu |
Lớp học |
147 |
ラーメン |
raamen |
Mì |
148 |
サラダ |
sarada |
Rau trộn |
149 |
スープ |
suupu |
Súp |
150 |
ピザ |
piza |
Visa |
151 |
スパーゲッティ |
supaagetti |
Mì ý |
152 |
ハンバーガー |
hanbaagaa |
Bánh mỳ kẹp thịt (hamburger) |
153 |
コーラ |
koora |
Coca-cola |
154 |
レモン |
remon |
Chanh |
155 |
ポケット |
poketto |
Cái túi |
156 |
ズボン |
zubon |
Cái quần |
157 |
メガネ |
megane |
mắt kính |
158 |
ファイル |
fairu |
Tệp tài liệu (file) |
159 |
アドレス |
adoresu |
Địa chỉ email |
160 |
アドバイス |
adobaisu |
Lời khuyên |
161 |
インフルエンザ |
infureenza |
Dịch cúm |
162 |
インターネット |
intaanetto |
Internet |
163 |
センター |
sentaa |
Trung tâm |
164 |
メニュー |
menyuu |
Thực đơn |
165 |
キー |
kii |
Chìa khoá, phím |
166 |
クッキー |
kukkii |
Bánh quy |
167 |
ガソリン |
gasorin |
Xăng |
168 |
リサイクル |
risaikuru |
Tái chế |
169 |
ホームステイ |
hoomusutei |
Homestay(lưu trú nhà dân) |
170 |
キリン |
kirin |
Hươu cao cổ |
171 |
バイク |
baiku |
Xe máy |
172 |
ウイルス |
uirusu |
Vi rút |
173 |
オムレツ |
omuretsu |
Món trứng ốp lết |
174 |
コアラ |
koara |
Gấu túi Koala |
175 |
サンタクロース |
santakuroosu |
Ông già noel |
176 |
シカ |
shika |
Con nai |
177 |
センチ |
senchi |
Centimet |
178 |
タオル |
taoru |
Khăn tắm |
179 |
ツイン |
tsuin |
Phòng đôi |
180 |
テスト |
tesuto |
Kiểm tra |
181 |
イカ |
ika |
Con mực |
182 |
ハム |
hamu |
Thịt nguội |
183 |
ゲーム |
geemu |
Trò chơi (Game) |
184 |
ヒント |
hinto |
Gợi ý |
185 |
マスク |
masuku |
Khẩu trang, mặt nạ |
186 |
タイヤ |
taiya |
Bánh xe |
187 |
ユニクロ |
yunikuro |
Thương hiệu quần áo (UNIQLO) |
188 |
トラック |
torakku |
Xe tải |
189 |
スナック |
sunakku |
Đồ ăn vặt |
190 |
ソックス |
sokkusu |
Vớ, tất (shock) |
191 |
オリンピック |
orinpikku |
Thế vận hội |
192 |
バッグ |
baggu |
Túi(bag) |
193 |
シップ |
shippu |
Con thuyền (ship) |
194 |
コップ |
koppu |
Cái ly, cốc (ko tay cầm) |
195 |
カップ |
kappu |
Cái ly (có quai cầm) |
196 |
チーズ |
chiizu |
Phô mai |
197 |
チーム |
chiimu |
Đội, nhóm |
198 |
ショップ |
shoppu |
Cửa hàng |
199 |
ソファー |
sofaa |
Ghế sofa |
200 |
ガス |
gasu |
Ga (gas) |
201 |
デート |
deeto |
Hẹn hò |
202 |
ダータ |
daata |
Dữ liệu |
203 |
カレンダー |
karendaa |
Lịch |
204 |
グラム |
guramu |
Gram |
205 |
ギター |
gitaa |
Đàn gitar |
206 |
アジア |
ajia |
Đông Nam Á |
207 |
アフリカ |
afurika |
Châu Phi |
208 |
チェック |
chekku |
Kiểm tra (check) |
209 |
ベル |
beru |
Chuông (Bell) |
Học từ vựng Katakana không chỉ là một phần thiết yếu trong quá trình học tiếng Nhật mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa và cách mà ngôn ngữ này giao tiếp với thế giới xung quanh. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ tạo nền tảng vững chắc cho bạn trong việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Hãy thường xuyên ôn tập và áp dụng những gì đã học vào cuộc sống hàng ngày để cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình. Kiến. Minh chúc bạn thành công trên con đường học tiếng Nhật!