TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NGHỀ NGHIỆP

Hôm nay chúng ta cùng nhau học về chủ đề từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Nhật nhé! Đây là một chủ đề rất thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Nào, hãy cùng Kiến Minh tìm hiểu tất tần tật về các từ vựng ở chủ đề này ngay thôi nào.

 

STT

Kanji

Hiragana/ Katakana

Romaji

Ý nghĩa

1

農民

のうみん


noumin

 

 

Nông dân

2

裁判官

さいばんかん

saibankan

Thẩm phán

3

教師

ょうし

kyoushi

Giáo viên

4

 

パイロット

pairotto


Phi công

 

5

 

エンジニア

enjinia


Kỹ sư

 

6

 


スチュワーデス

 


suchuwa-desu

 


Tiếp viên hàng không

 

7

 

タイピスト


taipisuto

 

 

Nhân viên đánh máy

8

修理工

しゅうりこう


shuurikou

 


Thợ máy

 

9

郵便配達


ゆうびんはいたつ

 

yuubinhaitatsu

 

Người đưa thư

10

警官

けいかん


keikan

 

 

Cảnh sát

11

医者

いしゃ


isha

 

 

Bác sỹ

12

機長


きちょう

 


kichou

 


Phi công

 

13

漁師

りょうし


ryoushi

 

 

Ngư dân

14

軍人

ぐんじん


gunjin

 

 

Người lính

Quân nhân

15

大工


だいく

 

daiku

 

Thợ xây

16

調理師

ちょうりし


chourishi

 


Đầu bếp

 

17

歌手

かしゅ


kashu

 


Ca sỹ

 

18

仕立て屋

したてや


shitateya

 


Thợ may

 

19

看護師


かんごし

 


kangoshi

 


Y tá

 

20

歯医者

はいしゃ


haisha

 


Nha sỹ

 

21

美容師


びようし

 


biyoushi

 


Thợ cắt tóc

 

22

写真家

しゃしんか


shashinka

 


Nhiếp ảnh

 

23

建築家

けんちくか


kenchikuka

 


Kiến trúc sư

 

24

弁護士


べんごし

 

bengoshi


Luật sư

 

25

会計士

かいけいし


kaikeishi

 

 

Kế toán

26

秘書

ひしょ

hisho


Thư ký

 

27

記者

きしゃ

kisha


Phóng viên

 

28

警備員

けいびいん


keibiin

 

 

Bảo vệ

29

科学者


かがくしゃ

 


kagakusha

 


Nhà khoa học

 

30

運転手

うんてんしゅ


untenshu

 


Tài xế

 

31

野球選手


やきゅうせんしゅ

 

yakyuusenshu


 

Cầu thủ bóng chày

 

32

サッカー選手


サッカーせんしゅ

 

sakka-senshu

 

Cầu thủ bóng đá

33

作家

さっか


sakka

 


Tác giả / nhà văn

 

34

公務員


こうむいん

 


koumuin

 


 

Công chức

 

35

銀行員

ぎんこういん


ginkouin

 


 

Nhân viên ngân hàng

 

36

画家

がか

gaka

Họa sỹ

37

会社員

かいしゃいん


kaishain

 


 

Nhân viên công ty

 

38

演奏家

えんそうか


ensouka

 

 

Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc công

39

失業者

しつぎょうしゃ

shitsugyousha

Người thất nghiệp

 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Nhật. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn, hy vọng bạn có thể biết thêm được nhiều từ vựng mới để giúp ích trong quá trình học tiếng Nhật của bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi Kiến Minh để học tập thêm nhiều từ vựng theo các chủ đề trong tiếng Nhật nhé!

---------------------------------------------------------------

 

Tin liên quan