TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 1 MINNA NO NIHONGO N5

I. TỪ VỰNG 

II. NGỮ PHÁP

Hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 1 nhé! Trong bài 1, chúng ta sẽ được học về cách chào hỏi, giới thiệu tên và nghề nghiệp của mình. Nào! Chúng ta cùng học nhé!

1. Danh từ1 (N1) は Danh từ 2 (N2) です

  • Nghĩa : N1 là N2
  • Ví dụ:
    わたしは がくせいです。
    Tôi là học sinh
    さとさんは せんせいです
    Sato là giáo viên

*Chú ý: [] đọc []

2. Danh từ 1 は Danh từ 2 じゃありません

  • Nghĩa : N1 không phải là N2
  • Ví dụ:
    わたしは せんせい じゃありません。
    Tôi không phải là giáo viên
    ワンさんは エンジニアじゃありません
    Wan không phải là kĩ sư

3. N1 は N2 ですか

  • Nghĩa : N1 có phải là N2 không?
  • Cách trả lời :
    はい、 N2 です。
    いいえ、N2 じゃありません / ではありません。
  • Ví dụ:

あなた は さとさんですか。
Bạn có phải là Miller không ?
はい、わたし です。
Vâng, tôi là Miller

あのひと は かいしゃいんですか。
Người kia có phải là Nhân viên văn phòng không ?
いいえ、かいしゃいん じゃありません。
Không, Không phải là nhân viên văn phòng

4. N1 も N2 です

  • Nghĩa : N1 cũng là N2
  • Ví dụ :
    わたしは がくせいです。
    Tôi là học sinh
    やまださんも がくせいです。
    Yamada cũng là học sinh
    (
    さとさんは いしゃ じゃありません。
    Sato không phải là bác sĩ
    あわやさんも いしゃ じゃありません。
    Awaya cũng không phải là bác sĩ

5. N1 は N2 の N3 です

  • Nghĩa :N1 là N2 của N3

Danh từ 2 (N2) bổ nghĩa cho Danh từ 3 (N3). Chữ có nghĩa là của.

  • Ví dụ :
    わたしは Jellyfish Education のしゃいんです。
    Tôi là nhân viên của Jellyfish Education
    ミラーさんは ふじだいがく の かぐせいです。
    Mira là sinh viên của trường đại học Fuji

*Chú ý:
+ Từ [さん], trong Tiếng Nhật, nó được dùng ngay sau họ của người nghe để thế hiện sự kính trọng khi gọi tên người đó. Từ [さん] không dùng đối với chính bản thân người nói.
+ Trong trường hợp đã biết tên người nghe thì không dùng [あなた] mà dùng tên + [さん] để gọi tên người đó.

Trên đây là tổng hợp về từ vựng và ngữ pháp bài 1 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường học tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan