TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 11 - GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT
I. TỪ VỰNG
Chúng ta cùng học từ vựng của bài 11 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!
Stt |
Từ Vựng |
Hán Tự |
Âm Hán |
Nghĩa |
|
|
います 2 |
có, ở |
|
||
こどもが います |
子供がいます |
TỬ CUNG |
có con |
|
|
にほ˥んに います |
日本にいます |
NHẬT BẢN |
ở Nhật |
|
|
|
かかります 1 |
mất, tốn |
|
||
おかねが かかります |
お金が かかります |
KIM |
tốn tiền |
|
|
じかんが かかります |
時間が かかります |
THỜI GIAN |
mất thời gian |
|
|
|
やすみます |
休みます |
HƯU |
nghỉ (vắng học, nghỉ làm) |
|
しごとを やすみます |
仕事を 休みます |
SĨ SỰ HƯU |
nghỉ làm |
|
|
|
ひと˥つ |
1つ |
một cái (dùng để đếm đồ vật chung) |
|
|
|
ふたつ˥ |
2つ |
hai cái |
|
|
|
みっつ˥ |
3つ |
ba cái |
|
|
|
よっつ˥ |
4つ |
bốn cái |
|
|
|
いつ˥つ |
5つ |
năm cái |
|
|
|
むっつ˥ |
6つ |
sáu cái |
|
|
|
なな˥つ |
7つ |
bảy cái |
|
|
|
やっつ˥ |
8つ |
tám cái |
|
|
|
ここ˥のつ |
9つ |
chín cái |
|
|
|
と˥お |
10 |
mười cái |
|
|
じゅういち |
11 |
|
mười một cái |
|
|
|
い˥くつ |
mấy cái, bao nhiêu cái |
|
||
|
ひと˥り |
1人 |
NHẤT NHÂN |
một người |
|
|
ふたり˥ |
2人 |
NHỊ NHÂN |
hai người |
|
さんに˥ん |
3人 |
TAM NHÂN |
ba người |
|
|
よに˥ん |
4人 |
TỨ NHÂN |
bốn người |
|
|
|
―にん |
-人 |
NHÂN |
- người |
|
|
―だい |
-台 |
ĐÀI |
- cái, chiếc (dùng để đếm máy móc, xe cộ v.v.) |
|
|
―まい |
-枚 |
MAI |
- tờ, tấm |
|
|
―かい |
―回 |
HỒI |
- lần |
|
|
りんご |
táo |
|
||
|
み˥かん |
quýt |
|
||
|
サンドイ˥ッチ |
bánh sandwich |
|
||
|
カレー[ラ˥イス] |
món [cơm] ca-ri |
|
||
|
アイスクリ˥ーム |
kem |
|
||
|
きって˥ |
切手 |
THIẾT THỦ |
tem |
|
|
はがき |
葉書 |
DIỆP THƯ |
bưu thiếp |
|
|
ふうとう |
封筒 |
PHONG ĐỒNG |
phong bì |
|
|
りょ˥うしん |
両親 |
LƯỠNG THÂN |
bố mẹ |
|
|
きょ˥うだい |
兄弟 |
HUYNH ĐỆ |
anh chị em |
|
|
あ˥に |
兄 |
HUYNH |
anh trai |
|
|
おに˥いさん |
お兄さん |
HUYNH |
anh trai (dùng cho người khác) |
|
|
あね |
姉 |
TỶ |
chị gái |
|
|
おね˥えさん |
お姉さん |
TỶ |
chị gái (dùng cho người khác) |
|
|
おとうと˥ |
弟 |
ĐỆ |
em trai |
|
|
おとうとさん |
弟さん |
ĐỆ |
em trai (dùng cho người khác) |
|
|
いもうと˥ |
妹 |
MUỘI |
em gái |
|
|
いもうとさん |
妹さん |
MUỘI |
em gái (dùng cho người khác) |
|
|
がいこく |
外国 |
NGOẠI QUỐC |
nước ngoài |
|
|
かいがい |
海外 |
HẢI NGOẠI |
nước ngoài |
|
|
りゅうが˥くせい |
留学生 |
LƯU HỌC SINH |
du học sinh |
|
|
クラス |
|
|
|
|
―ぶん |
―分 |
PHÂN |
- phút (khoảng thời gian) |
|
|
|
―じ˥かん |
―時間 |
THỜI GIAN |
- tiếng (khoảng thời gian) |
|
|
―か・―ひ |
―日 |
NHẬT |
- ngày (khoảng thời gian) |
|
|
―しゅ˥うかん |
―週間 |
CHU GIAN |
- tuần (khoảng thời gian) |
|
|
―か˥げつ |
-か月 |
NGUYỆT |
- tháng (khoảng thời gian) |
|
|
―ねん |
―年 |
NIÊN |
- năm (khoảng thời gian) |
|
|
~ぐらい |
khoảng ~ (khoảng thời gian) |
|
||
|
どのくらい・どのぐらい |
bao lâu |
|
||
|
ぜ˥んぶで |
全部で |
TOÀN BỘ |
tổng cộng |
|
|
みんな˥ |
皆 |
GIAI |
tất cả |
|
|
~だけ |
chỉ ~ |
|
||
|
<練習C> |
||||
|
かしこまりま˥した。 |
Tôi đã hiểu rồi ạ. |
|
||
|
<会話> |
||||
|
い˥い[お]て˥んきですね。 いい[お]天気ですね。 |
THIÊN KHÍ |
Trời đẹp nhỉ. |
|
|
|
おでかけで˥すか。 お出かけですか。 |
XUẤT |
Anh/ chị đi ra ngoài đấy à? |
|
|
|
ちょ˥っと~ま˥で。 |
Tôi đi ~ một chút. |
|
||
|
いっていらっしゃ˥い。 行っていらっしゃい。 |
HÀNH |
Anh/chị đi nhé. |
|
|
|
いって きま˥す。 行って 来ます。 |
HÀNH LAI |
Tôi đi đây. (nguyên nghĩa: tôi đi rồi sẽ về.) |
|
|
いって まいりま˥す。 行って 参ります。 |
HÀNH THAM |
Tôi đi đây. (cách nói lịch sự) (nguyên nghĩa: tôi đi rồi sẽ về.) |
|
||
|
ふなびん |
船便 |
THUYỀN TIỆN |
gửi bằng đường biển |
|
|
こうくうびん |
航空便 |
HÀNG KHÔNG TIỆN |
gửi bằng đường hàng không |
|
|
エアメ˥ール |
|
|
thư chuyển bằng đường hàng không (air mail) |
|
そくたつ |
速達 |
TỐC ĐẠT |
(bưu phẩm) gửi nhanh |
|
|
かきとめ |
書留 |
THƯ LƯU |
(bưu phẩm) gửi bảo đảm |
|
|
|
おねがいしま˥す。 |
お願いします。 |
NGUYỆN |
Xin nhờ anh/chị. |
|
|
オーストラ˥リア |
|
|
nước Úc |
|
II. NGỮ PHÁP
Hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 11 nhé! Trong bài 11, chúng ta sẽ học về cách đếm sự vật và người và lượng từ. Nào! Chúng ta cùng học nhé!
1. Đếm đồ vật
- ひとつ、ふたつ…とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10.
- Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường.
- Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người…
人 (にん): dùng đếm người (đặc biệt đếm 1, 2 người dùng ひとり, ふたり)
番 (ばん): dùng để đếm số thứ tự
枚 (まい ): dùng để đếm vật mỏng (tem, áo sơmi, …)
台 (だい) : dùng để đếm máy móc, xe
冊 (さつ): dùng để đếm sách vở
着 (ちゃく): dùng để đếm quần áo
個 (こ): dùng để đếm vật nhỏ
足(そく): dùng để đếm giầy, tất
軒 (けん): dùng để đếm nhà
階 (かい、がい): dùng để đếm tầng của một căn nhà
本 (ほん、ぼん、ぽん) : dùng để đếm vật thon dài
杯 (はい、ばい、ぱい) : dùng cho đồ uống
匹 (ひき、びき、ぴき) : dùng đếm con vật kích thước nhỏ
回 (かい) dùng đếm số lần
2. Cách dùng lượng từ
- Cách dùng : Khi chữ số đi kèm với hậu tố chỉ đơn vị thì được gọi là lượng từ. Thông thường, lượng từ được đặt trước động từ mà nó bổ nghĩa, trừ trường hợp đó là lượng từ chỉ thời gian.
- Ví dụ :
りんごを4つかいました。
Mua 4 quả táo
がいこくじんのがくせいがふたりいます。
Có 2 sinh viên người nước ngoài
3. Cách hỏi lượng từ
- Đối với những vật được đếm bằng [ひとつ、ふたつ,..], thì ta dùng từ nghi vấn [いくつ] để hỏi
Ví dụ :
みかんをいくつかいましたか?
Em mua mấy quả quýt vậy ?
2つかいました。
2 ạ! - Đối với các chữ số có hậu tố chỉ đơn vị đi kèm thì ta dùng [なん] + “hậu tố chỉ đơn vị” để hỏi
Ví dụ :
このかいしゃにがいこくじんがなんにんいますか?
Trong công ty này có bao nhiêu người nước ngoài ?
5にんいます
Có 5 người
4. どのくらい
- Nghĩa : Bao lâu
- Cách dùng : dùng để hỏi về khoảng thời gian
*Có nhiều cách nói đơn vị thời gian (năm(ねん), tuần(しゅうかん), ngày(にち), giờ(じかん), phút(ふん/ぶん),… - Ví dụ :
どのくらいにほんごをべんきょうしましたか?
Bạn học tiếng Nhật bao lâu rồi ?
3ねんべんきょうました。
Tôi học được 3 năm rồi
*[ぐらい] có thể thêm vào sau lượng từ với nghĩa là “Khoảng”
きょうしつにがくせいが30にんぐらいいます。
Trong lớp học có khoảng 30 học sinh
5. Lượng từ(khoảng thời gian) + に + ~かい + Động từ
- Nghĩa : Làm gì trong bao nhiêu lần trong khoảng thời gian bao lâu
- Cách dùng : Biểu thị tần số khi làm một việc gì đó
- Ví dụ :
1かげつに3かいえいがをみます
1 tháng tôi xem phim 3 lần
6. Lượng từ/ Danh từ + だけ
- Nghĩa : chỉ
- Cách dùng : được đặt sau danh từ hay lượng từ để biểu thi ý nghĩa không thể nhiều hơn nữa
*[だけ] thay thế cho các trợ từ [を] và [が] - Ví dụ :
わたしはやさいだけたべます。
Tôi chỉ ăn rau quả thôi
1じかんだけかかります。
Chỉ mất một giờ thôi
Trên đây là tổng hợp về từ vựng, ngữ pháp bài 11 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!
----------------------------------------------------------------