TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 5 - GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

I. TỪ VỰNG

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 5 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!

Stt

Từ Vựng

Hán Tự

Âm Hán

Nghĩa

  1.  

いきます     1   

行きます 

HÀNH

đi

  1.  

きます             3

来ます 

LAI

đến

  1.  

かえります      1

帰ります

QUY

về

  1.  

がっこう

学校

HỌC HIỆU

trường học

  1.  

˥ーパー

   

siêu thị

  1.  

˥

DỊCH

ga, nhà ga

  1.  

ひこ˥うき

飛行機

PHI HÀNH CƠ

máy bay

  1.  

˥

THUYỀN

thuyền, tàu thủy

  1.  

でんしゃ

電車

ĐIỆN XA

tàu điện, xe điện

  1.  

ちかてつ

地下鉄

ĐỊA HẠ THIẾT

tàu điện ngầm

  1.  

しんか˥んせん

新幹線

TÂN CÁN TUYẾN

tàu Shinkansen

(tàu điện siêu tốc của Nhật)

  1.  

˥

   

xe buýt

  1.  

˥クシー

   

tắc-xi

  1.  

˥イク

 

 

xe máy

  1.  

じて˥んしゃ

自転車

TỰ CHUYỂN XA

xe đạp

  1.  

ある˥いて

歩いて

BỘ

đi bộ (dùng như trạng từ)

  1.  

ひと˥

NHÂN

người

  1.  

ともだち

友達

HỮU ĐẠT

bạn, bạn bè

  1.  

˥

BỈ

anh ấy, bạn trai

˥れし

彼氏

BỈ THỊ

bạn trai

  1.  

˥のじょ

彼女

BỈ NỮ

chị ấy, bạn gái

  1.  

こいびと

恋人

LUYẾN NHÂN

người yêu

  1.  

˥ぞく

家族

GIA TỘC

gia đình

  1.  

ひと˥りで

一人で

NHẤT NHÂN

một mình

  1.  

せんしゅう

先週

TIÊN CHU

tuần trước

  1.  

こんしゅう

今週

KIM CHU

tuần này

  1.  

らいしゅう

来週

LAI CHU

tuần sau

  1.  

˥んげつ

先月

TIÊN NGUYỆT

tháng trước

  1.  

こんげつ

今月

KIM NGUYỆT

tháng này

  1.  

˥いげつ

来月

LAI NGUYỆT

tháng sau

  1.  

きょ˥ねん

去年

KHỨ NIÊN

năm ngoái

  1.  

ことし

今年

KIM NIÊN

năm nay

  1.  

らいねん

来年

LAI NIÊN

năm sau

  1.  

―ねん

―年

NIÊN

năm -

  1.  

˥んねん

何年

NIÊN

năm mấy

  1.  

―がつ

―月

NGUYỆT

tháng -

  1.  

˥んがつ

何月

HÀ NGUYỆT

tháng mấy

  1.  

ついたち

1日

NHẤT NHẬT

ngày mồng 1

  1.  

ふつか

2日

NHỊ NHẬT

ngày mồng 2, 2 ngày

  1.  

みっか

3日

TAM NHẬT

ngày mồng 3, 3 ngày

  1.  

よっか

4日

TỨ NHẬT

ngày mồng 4, 4 ngày

  1.  

いつか

5日

NGŨ NHẬT

ngày mồng 5, 5 ngày

  1.  

むいか

6日

LỤC NHẬT

ngày mồng 6, 6 ngày

  1.  

なのか

7日

THẤT NHẬT

ngày mồng 7, 7 ngày

  1.  

ようか

8日

BÁT NHẬT

ngày mồng 8, 8 ngày

  1.  

ここのか

9日

CỮU NHẬT

ngày mồng 9, 9 ngày

  1.  

とおか

10日

THẬP NHẬT

ngày mồng 10, 10 ngày

  1.  

じゅ˥うよっか

14日

THẬP TỨ NHẬT

ngày 14, 14 ngày

  1.  

はつか

20日

NHỊ THẬP NHẬT

ngày 20, 20 ngày

  1.  

˥じゅうよっか

24日

NHỊ THẬP TỨ NHẬT

ngày 24, 24 ngày

  1.  

―にち

―日

NHẬT

ngày , ngày

  1.  

˥んにち

何日

HÀ NHẬT

ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày

  1.  

˥

   

bao giờ, khi nào

  1.  

たんじょ˥うび

誕生日

ĐẢN SINH NHẬT

sinh nhật

 

<練習 C>

  1.  

˥うですね。

 

 

Ừ nhỉ./ Đúng vậy nhỉ.

 

<会話>

  1.  

[ど˥うも] あり˥がとう ございま˥した。

Xin cám ơn anh/chị rất nhiều.

  1.  

˥ういたしま˥して。

Không có gì đâu ạ.

  1.  

―ばんせん

―番線

PHIÊN TUYẾN

sân ga số -, tuyến số -

  1.  

つぎ˥

次の

THỨ

tiếp theo

  1.  

ふつう

普通

PHỔ THÔNG

tàu thường

(dừng cả ở các ga lẻ)

  1.  

きゅうこう

急行

CẤP HÀNH

tàu tốc hành

  1.  

とっきゅう

特急

ĐẶC CẤP

tàu tốc hành đặc biệt

 

--------------------------------------------------------------

  1.  

こうしえん

甲子園

GIÁP TỬ VIÊN

tên một khu phố ở Osaka

  1.  

おおさか˥じょう

大阪城

ĐẠI PHẢN THÀNH

Lâu đài Osaka

 

II. NGỮ PHÁP

Hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 5 nhé! Trong bài 5, chúng ta sẽ học về các động từ đi lại di chuyển về các phương tiện. Nào, Chúng ta cùng học nhé!

1. N(địa điểm) + + いきます / きます / かえります

  • Nghĩa : Đi / đến / trở về N(địa điểm)
  • Cách dùng : Để diễn tả hành động đi / đến / trở về địa điểm nào đó. Khi động từ chỉ sự di chuyển thì trợ từ 「へ」 được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm.
    * [] trong trường hợp này được đọc là []
  • Ví dụ :
    ながさきへ いきます。
    Tôi đi Nagasaki.
    ブラジルへ きました。
    Tôi đã đến Brazin.
    くにへ かえります。
    Tôi về nước.

2. どこ「へ」も いきません / いきませんでした

  • Nghĩa : Không đi đâu cả!
  • Cách dùng : Khi muốn phủ định hoàn toàn đối tượng ( hoặc phạm vi) của từ nghi vấn thì dùng trợ từ 「も」. Trong mẫu câu này thì động từ để ở dạng phủ định.
  • Ví dụ :
    どこ「へ」もいきません。
    Tôi không đi đâu cả
    なんにもたべません。
    Tôi không ăn gì cả ( Bài 6).
    だれもいません。
    Không có ai ( Bài 10).

3. N(phương tiện giao thông) + で + いきます / きます/ かえります

  • Nghĩa : Đi / đến / về bằng phương tiện gì
  • Cách dùng : Trợ từ 「で」biểu thị phương tiện hay cách thức tiến hành một việc gì đó. Khi dùng trợ từ này sau danh từ chỉ phương tiện giao thông và dùng kèm với động từ di chuyển (いきます|きます|かえります)thì nó biểu thị cách thức di chuyển.
  • Ví dụ :
    でんしゃでいきます。
    Tôi đi bằng tàu điện.
    タクシーできました。
    Tôi đã đến bằng taxi.

*Trong trường hợp đi bộ thì dùng 「あるいて」mà không kèm trợ từ「で」

えきからあるいてかえります
Tôi đã đi bộ từ ga về

4. N(người/động vật) + と + Động t

  • Nghĩa : Làm gì với ai/ con gì
  • Cách dùng : dùng trợ từ「と」 để biểu thị một đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động
  • Ví dụ :
    かぞくとにほんへきました。
    Tôi đã đến Nhật Bản cùng gia đình.

*Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng「ひとりで」 .Trong trường hợp này thì không dùng trợ từ「と」.

ひとりでとうきょうへいきます。
Tôi đi Tokyo một mình.

5. いつ

  • Nghĩa : Khi nào
  • Cách dùng : Dùng để hỏi thời điểm làm gì hay xảy ra việc gì đó. Đối với 「いつ」 thì không dùng trợ từ 「に」ở sau
  • Ví dụ:
    いつにほんへきましたか。
    Bạn đến Nhật Bản bao giờ?
    3
    25日にきました。
    Tôi đến Nhật vào ngày 25 tháng 3.
    いつひろしまへいきますか。
    Bao giờ bạn sẽ đi Hiroshima?
    らいしゅういきます。
    Tuần sau tôi sẽ đi.

6.

  • Cách dùng : đặt ở cuối câu để nhấn mạnh một thông tin nào đó mà người nghe chưa biết, hoặc để nhấn mạnh ý kiến hoặc sự phán đoán của người nói đối với người nghe
  • Ví dụ :
    このでんしゃはこうしえんへいきますか。
    Tàu điện này có đi đến Koshien không?
    いいえ、いきません。つぎのふつうですよ。
    Không, không đi. Chuyến tàu thường tiếp theo mới đi.

Trên đây là tổng hợp về từ vựng, ngữ pháp bài 5 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan