TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 6 - GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

I. TỪ VỰNG

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 6 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!

Stt

Từ Vựng

Hán Tự

Âm Hán

Nghĩa

 

  1.  

たべます           2

食べます

THỰC

ăn

 

  1.  

のみます           1

飲みます  

ẨM

uống

 

  1.  

すいます            1

吸います    

HẤP

hút

 

たばこを  すいます        

たばこを 吸います      

HẤP

hút thuốc lá

 

  1.  

みます               2

見ます

KIẾN

xem, nhìn, trông

 

  1.  

ききます           1

聞きます

VĂN

nghe

 

  1.  

よみます           1

読みます

ĐỘC

đọc

 

  1.  

かきます           1

書きます・描きます

THƯ/MIÊU

viết, vẽ

 

  1.  

かいます           1

買かいます

MÃI

mua

 

  1.  

とります          1

撮ります                                           

TOÁT

chụp

 

しゃしんを

とります

写真を

撮ります

TẢ CHÂN 

TOÁT

chụp ảnh

 

はなの しゃしんを

とりま˥

花の写真を

撮ります

HOA   TẢ CHÂN

TOÁT

chụp ảnh bông hoa

 

  1.  

します             3

   

làm, chơi

 

  1.  

あいます           1                                       

会います

HỘI

gặp

 

ともだちに

あいます

友達に 

会います

HỮU ĐẠT

HỘI

gặp bạn

 

  1.  

˥はん

ご飯

PHẠN

cơm, bữa ăn

 

  1.  

あさご˥はん

朝ご飯

TRIỀU PHẠN

cơm sáng

 

  1.  

ひるご˥はん

昼ご飯

TRÚ PHẠN

cơm trưa

 

  1.  

ばんご˥はん

晩ご飯

VÃN PHẠN

cơm tối

 

  1.  

˥

   

bánh mì

 

  1.  

たま˥

NOÃN

trứng

 

  1.  

にく˥

NHỤC

thịt

 

  1.  

さかな

NGƯ

 

  1.  

やさい

野菜

DÃ THÁI

rau

 

  1.  

くだ˥もの

果物

QUẢ VẬT

hoa quả, trái cây

 

  1.  

みず

THỦY

nước

 

  1.  

おちゃ

お茶

TRÀ

trà (nói chung)

 

  1.  

こうちゃ

紅茶

HỒNG TRÀ

trà đen, hồng trà

 

  1.  

ぎゅうにゅう

牛乳

NGƯU NHŨ

sữa bò

 

  1.  

˥ルク

   

sữa (sữa bò)

 

  1.  

ジュ˥ース

   

nước hoa quả

 

  1.  

˥ール

   

bia

 

  1.  

[お]さけ

[お]酒

TỬU

rượu, rượu sake của Nhật

 

  1.  

たばこ

煙草

YÊN THẢO

thuốc lá

 

  1.  

てがみ

手紙

THỦ CHỈ

thư

 

  1.  

レポ˥ート

   

báo cáo

 

  1.  

しゃしん

写真

TẢ CHÂN

ảnh

 

  1.  

˥デオ

 

 

video, băng video, đầu video

 

˥いが、えいが

映画

ÁNH HỌA

phim, điện ảnh

 

シーディ˥

CD

 

đĩa CD

 

  1.  

みせ

ĐIẾM

cửa hàng, tiệm

 

  1.  

にわ

ĐÌNH

vườn

 

˥ストラン

   

nhà hàng

 

  1.  

しゅくだい

宿題

TÚC ĐỀ

bài tập về nhà

(~をします: làm bài tập về nhà)

 

  1.  

˥ニス

   

quần vợt

(~をします: đánh quần vợt)

 

  1.  

˥ッカー

   

bóng đá

(~をします: chơi bóng đá)

 

  1.  

[お]はなみ

[お]花見

HOA KIẾN

việc ngắm hoa anh đào

(~をします: ngắm hoa anh đào)

 

  1.  

˥

cái gì

 

  1.  

いっしょに

一緒に

NHẤT TỰ

cùng, cùng nhau

 

  1.  

ちょ˥っと

   

một chút

 

  1.  

˥つも

   

luôn luôn, lúc nào cũng

 

たいてい

 

 

thường hay

 

˥

 

 

thường

 

  1.  

ときどき

時々

THỜI

thỉnh thoảng

 

たまに

 

 

thi thoảng, đôi khi

 

ぜんぜん ~ません

全然

TOÀN NHIÊN

hoàn toàn (không ~ )

 

  1.  

それから

   

sau đó, tiếp theo

 

  1.  

˥

   

vâng, được

(cách nói thân mật của [はい)

 

  1.  

˥いですね。

   

Được đấy nhỉ./ Hay quá.

 

  1.  

わかりま˥した。

分かりました。

PHÂN

Tôi hiểu rồi/ Vâng ạ.

 

 

<会話>

  1.  

˥んです˥

何ですか。

Có gì đấy ạ?/ Cái gì vậy?

 

  1.  

じゃ˥、また。

じゃ、また。

 

Hẹn gặp lại [ngày mai].

 

 

--------------------------------------------------------------

  1.  

メキシコ

   

Mexico

 

  1.  

おおさかデパート

大阪デパート

ĐẠI PHẢN

trung tâm thương mại Osaka (giả tưởng)

 

  1.  

つるや

 

 

nhà hàng Tsuruya (giả tưởng)

 
  1.  

フランスや

 

 

cửa hàng Furansuya

(giả tưởng)

 

  1.  

まいにちや

毎日屋

MỖI NHẬT ỐC

cửa hàng Mainichiya

 (giả tưởng)

 

 

II. NGỮ PHÁP

Hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 6 nhé! Trong bài 6, chúng ta sẽ học về cách sử dụng làm cái gì, chơi cái gì,... Nào! Chúng ta cùng học nhé!

1. Danh từ + + Động t

  • Nghĩa : Làm cái gì đó / việc gì đó
    *Động từ ở đây là tha động từ (động từ diễn tả hành động của một người tác động lên một người hay một vật khác)
  • Cách dùng : Trợ từ [] được sử dụng để biểu thị tân ngữ trực tiếp của tha động từ
  • Ví dụ:
    ジュース ()みます。
    Tôi uống nước hoa quả.

* phát âm giống nhau. Nhưng chỉ dùng để viết trợ từ.

2. Danh từ + + します

  • Nghĩa : Làm việc gì đó
  • Cách dùng : Động từ します dùng được với nhiều danh từ(tân ngữ) khác nhau để thực hiện hành động được nêu ra bởi danh từ
  • Ví dụ:
    サッカー します
    Chơi đá bóng
    トランプ します
    Chơi bài
    パーティー します
    Tổ chức tiệc
    会議(かいぎ) します
    Tổ chức cuộc họp
    宿題(しゅくだい) します
    Làm bài tập
    仕事(しごと) します
    Làm việc

3. なん & なに

Đều có nghĩa là “Cái gì”, nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau :
[なん]

  • Khi nó đứng trước một từ mà chữ đầu tiên thuộc hàng , ,

それ なん ですか。
Đó là cái gì vậy?
なん ほんですか。
Sách gì thế?
ねる まえ)に、なん いいますか。
Trước khi đi ngủ thì nói gì?

  • Khi sau なん là từ chỉ số lượng

テレサちゃん なんさいですか。
Teresa bao nhiêu tuổi?

[なに]

  • Được sử dụng trong những trường hợp còn lại.

なに かいますか。
Bạn sẽ mua gì?

4. Danh từ(địa điểm) + + Động t

  • Nghĩa : Làm gì ở đâu
  • Cách dùng : Khi đứng sau một danh từ chỉ địa điểm, [] nêu lên địa điểm nơi hành động diễn ra
  • Ví dụ :
    えき しんぶん かいます。
    Tôi mua báo ở nhà ga.

5. Động từ + ませんか

  • Nghĩa : Làm việc gì không
  • Cách dùng : sử dụng khi bạn mời, rủ ai đó cùng làm gì
  • Ví dụ :
    いっしょに きょうと いきませんか。
    Cùng đi Kyoto không ?
    ええ、いいですね。
    Ừ, hay đấy.

6. Động từ + ましょう

  • Nghĩa : Cùng làm gi đó nào
  • Cách dùng : đề nghị người nghe cùng làm gì với người nói
    *Một lời mời sử dụng V ませんか thể hiện sự quan tâm đến người nghe nhiều hơn là V ましょう
  • Ví dụ :
    ちょっと やすみましょう
    Cùng nghỉ một chút nào
    いっしょにたべにいきましょ!
    Cùng nhau đi ăn nào

7.

  • Ở bài 3, tiền tố [] được đặt trước những từ liên quan đến người nghe hoặc người khác để thể hiện sự kính trọng.
    Ví dụ:
    [
    お]くに: đất nước bạn
  • [] cũng được dùng với nhiều từ khác khi người nói thể hiện sự lịch sự.
    Ví dụ:
    [
    お]さけ: rượu
    [
    お]はなみ: ngắm hoa anh đào nở
  • Cũng có những từ dùng với nhưng không mang nghĩa kính trọng hay lịch sự.
    Ví dụ:
    おちゃ: chè
    おかね: tiền

Trên đây là tổng hợp về từ vựng, ngữ pháp bài 6 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan